küçük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ küçük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ küçük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ küçük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tiểu, nhỏ, bé, nhỏ nhắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ küçük
tiểuadjective Sizin küçük kardeşinizin 10 bin kişilik bir ordusu var. Em trai tiểu thư nắm trong tay 10,000 quân tinh nhuệ. |
nhỏadjective En iyi ihtimalle sadece küçük bir kar için umut edebiliriz. Trong trường hợp khả quan nhất, chúng ta chỉ có thể hy vọng lợi nhuận nhỏ. |
bénoun Onların kendi çocukları olmadığı için küçük bir kızı evlat edinmeye karar verdiler. Vì không sinh con nên họ quyết định nhận nuôi một bé gái. |
nhỏ nhắnadjective Yani benim küçük Blackberry'mi elime aldığım ilk anı hayal edin ve mesaj atmayı öğrenmeye başladım. Thử tưởng tượng lần đầu tiên tôi cầm cái Blackberry nhỏ nhắn và bắt đầu học nhắn tin. |
Xem thêm ví dụ
Samuel 25:41; II. Kırallar 3:11) Ana babalar, küçük ve ergenlik çağındaki çocuklarınıza –ister İbadet Salonunda, isterse de çevre veya bölge ibadeti yapılan bir yerde– herhangi bir görev verildiğinde, bu görevi sevinçle yerine getirmeleri için onları teşvik ediyor musunuz? (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
Aynı zamanda kendi küçük filmimle meşgul olacağım. Vả lại, tôi cũng bận làm phim của riêng tôi rồi. |
O, bu şefkati ‘Tanrı’nın krallığını küçük bir çocuk gibi kabul eden’ herkese gösterir (Luka 18:17). Ngài cũng có tình yêu thương trìu mến như vậy đối với tất cả những ai “tiếp nhận Nước Đức Chúa Trời như một đứa trẻ”.—Lu-ca 18:17. |
Şimdi size küçük bir örneğini göstereceğim. Và tôi muốn làm một thử nghiệm nhỏ cho quý vị. |
18 Bu görkemli rüyette, İsa’nın elinde bir küçük tomar veya kitap var; ve Yuhanna’ya, tomarı alıp yemesi emrediliyor. 18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9). |
Moleküller gerçekten ama gerçekten çok küçüktür. Những phân tử này thực sự, thực sự nhỏ xíu. |
10 Kopenhag’da (Danimarka) müjdecilerden oluşan küçük bir grup tren istasyonları civarındaki yollarda şahitlik etti. 10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa. |
Hala küçük. Nó vẫn còn rất trẻ. |
Küçük birimlerle başlayıp onları şekillendirirler. Họ bắt đầu với một chỉnh thể rất nhỏ và xây dưngj nó lên. |
Gerçekten de, Tanrı’nın hüküm günü öylesine yakındır ki, bütün dünya ‘Egemen Rab Yehova’nın önünde susmalı’ ve O’nun İsa’nın meshedilmiş takipçileri olan “küçük sürü” ile arkadaşları “büyük kalabalık” aracılığıyla söylediklerini dinlemelidir. Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”. |
Bu makale küçük yaşta ruhi hedefler koymanın ve tarla hizmetine öncelik vermenin neden önemli olduğunu ele alıyor. Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức. |
Hey seni küçük canavar, seninle işim bitmedi! Này, quỷ nhỏ, ta chưa nói xong! |
Bir tıp dergisinde şu haber çıktı: “Gitgide daha çok çocuk, en küçükler bile, bir nükleer kıyım tehdidiyle ürkütülmektedir.” Một tờ báo y tế tường thuật: “Càng ngày càng có nhiều con trẻ, ngay cả những đứa còn bé, bị khiếp sợ vì mối đe dọa của sự thiêu hủy do vũ khí hạch tâm”. |
Reklam verenlerden bazıları Bonanza Gift Shop, Panda Software, Wal-Mart: The High Cost of Low Price'ın üreticileri, Britanya Okulları Karting Şampiyonası, Book of Cool, Orange, The Times, Cheapflights.com, Schiffer Yayınevi, Rhapsody, Tenacious D, GoldenPalace.com, 888.com ve diğer bazı çevrim içi kumarhaneler, Independiente Kayıt Şirketi, Yahoo!, bazı küçük ölçekli özel şirketler ve çabuk zengin olma planları, çevrim içi arkadaşlık servisleri, teminatsız borç, ürün numuneleri, tatiller ve web dizaynları içeren sitelerdir. Các bên mua pixel bao gồm: Bonanza Gift Shop, Panda Software, các nhà sane xuất của Wal-Mart: The High Cost of Low Price, British Schools Karting Championship, Book of Cool, Orange, The Times, Cheapflights.com, Schiffer Publishing,Rhapsody, Tenacious D, GoldenPalace.com, 888.com và các casino trực tuyến, Independiente Records, Yahoo!, các doanh nghiệp nhỏ, và các công ty cung cấp chiến dịch làm giàu nhanh chóng, dịch vụ hẹn hò online, cho vay cá nhân, mẫu miễn phí, các website thiết kế và các ngày nghỉ lễ. |
Neredesin benim küçük domuzcuğum? Con heo nhỏ của tôi đi đâu mất rồi? |
Ve ülke boyunca bölgelerde, küçük ve büyük, her kim bu değişikliği yaptıysa onlar, bu korkuların genellikle yersiz olduğunu buldular ve öğrencilerin sağlığına ve performansına ve bizim toplu halk güvenliğimize olan muazzam faydaları daha ağır basmaktadır. Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
Bütün istedeğim küçük Badalandabadleri yaymaktı İngilizlerin vajinlarının üstüne. Tất cả tôi muốn làm là lây lan một chút Badalandabad bơ trên một Muffin tiếng Anh. |
Bu büyük şehirde küçük şeyler saklı. Một thứ bé tí tẹo được giấu trong thành phố lớn này |
Bu konuda benim bir planım var. Fakat bu planın ne olduğunu anlatmam için size ortama zemin hazırlayan küçük bir hikaye anlatmam gerekiyor. Tôi có một kế hoạch, nhưng để nói cho các bạn biết kế hoạch đó là gì, Tôi cần kể cho các bạn biết một mẩu chuyện nho nhỏ đã tạo nên nền tảng của kế hoạch này. |
Hadi, küçük bir oyun oynayalım. Có thật không muốn động thủ không? |
Eşi ve küçük bebeğiyle yaşadıkları daireden yakınlardaki bir başka daireye bugün taşınmaları gerektiğini daha yeni öğrenmişti. Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó. |
Başlangıç 22:1-18’de yer alan bu Kutsal Kitap kaydı, Tanrı’nın bize duyduğu muazzam sevgiyi daha o günlerde gösteren küçük bir örnektir. Lời tường thuật này được ghi lại nơi Sáng-thế Ký 22:1-18 và mang ý nghĩa tiên tri, giúp chúng ta cảm nhận phần nào tình yêu thương cao cả của Đức Chúa Trời. |
Bu küçük cam şişeyi tanıdınmı? Ông có nhận ra cái lọ nhỏ này không? |
Küçük bir çocuğu kurtarmak için otobüsün önüne mi atladın? Anh bước ra trước xe buýt để cứu một thằng bé? |
Geçmişi küçük görmek biraz kolay, mevcut sorumluluklarımızdan vazgeçmek için. Thật dễ dàng để nhìn lại quá khứ, để đoán trước trách nhiệm hiện tại. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ küçük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.