kuchyňská linka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kuchyňská linka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kuchyňská linka trong Tiếng Séc.
Từ kuchyňská linka trong Tiếng Séc có các nghĩa là trái lại, thẻ, sao để đối chiếu, quầy hàng, con tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kuchyňská linka
trái lại(counter) |
thẻ(counter) |
sao để đối chiếu(counter) |
quầy hàng(counter) |
con tốt(counter) |
Xem thêm ví dụ
Starší bratr pak vylezl na kuchyňskou linku, otevřel skříňku a našel novou tubu hojivé masti. Kế đó, thằng anh leo lên tủ bếp, mở tủ ra, và tìm thấy một ống thuốc mỡ mới. |
Krome tvých obrazů všude - na krbové římse, na kuchyňské lince, proti vaně. Ngoại trừ chân dung của con ở khắp nơi... trên mặt lò sưởi, trên bếp lò, đối diện bồn tắm. |
Úklidem spíže a vnitřku kuchyňské linky zabráníte tomu, aby se tam zdržovali švábi a jiný škodlivý hmyz. Thường xuyên lau chùi chạn hay tủ bếp sẽ giữ cho gián và những côn trùng gây hại khác không đến làm ổ. |
Když jsem vešel do domu, všiml jsem si, že kuchyňská linka je plná potravin. «Lúc bước vào nhà, tôi nhận thấy cái bàn trong nhà bếp đầy dẫy đồ ăn. |
● Předměty v kuchyňské lince by neměly být příliš vysoko ani příliš nízko, ale tam, kde na ně bez cizí pomoci dosáhnete. ● Các đồ dùng trong tủ ly chén không nên để quá cao hay quá thấp, nhưng để ở ngăn mà mình dễ lấy. |
Ukápl mi kousek bio- jogurtu vyprodukovaného místními seberealizovanými krávami na moji kuchyňskou linku, a já jsem vzala papírový ubrousek, a chtěla jsem to otřít. Tôi vừa đánh rơi một vệt sữa chua hữu cơ từ những con bò cái địa phương trên bàn của mình, và tôi lấy một chiếc khăn giấy, và tôi muốn chùi sạch nó |
Druhý den se objevil s podivně vyhlížejícím, ale velmi praktickým stolem, který se nám skvěle hodil, když jsme ho opřeli o stěnu naproti kuchyňské lince. Ngày hôm sau, anh ấy đến với một cái bàn trông kỳ quặc nhưng rất thực dụng và vừa vặn với khoảng cách của bức tường của cái nhà di động ngang qua cái bồn rửa chén trong bếp và bàn bếp. |
I když denně umýváte nádobí a denně utíráte sporák a pracovní plochu kuchyňské linky, jednou za čas — možná alespoň jednou měsíčně — je potřeba udělat důkladnější úklid. Zaměřte se mimo jiné na prostor za sporákem a ledničkou a také pod dřezem. Mặc dù mỗi ngày bạn rửa bát đĩa, lau chùi lò và bàn bếp, nhưng thỉnh thoảng—có lẽ ít nhất mỗi tháng một lần—cần lau chùi kỹ lưỡng hơn, như đằng sau thiết bị trong nhà bếp và bên dưới bồn rửa chén. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kuchyňská linka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.