kryckor trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kryckor trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kryckor trong Tiếng Thụy Điển.
Từ kryckor trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là caùi naïng, caëp naïng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kryckor
caùi naïng, caëp naïng(crutches) |
Xem thêm ví dụ
Lady Capulet en krycka, en krycka - Varför kallar du ett svärd? Lady Capulet Một cái nạng, một cái nạng - Tại sao bạn cho một thanh kiếm? |
Kanske var det kryckorna, men det verkade som -- ( Skratt ) -- det verkade som om hon ville tala till mig igen. Có lẽ là vì cái nạng, nhưng dường như, ( Tiếng cười ) hình như cô lại muốn bắt chuyện tôi lần nữa. |
Och på andra platser återigen hålls känsloladdade religiösa möten där sjuka människor hoppar upp ur sina rullstolar eller slänger sina kryckor och säger sig ha blivit botade. Còn có những nước người ta tổ chức các buổi lễ tôn giáo mang tính kích động cảm xúc, nơi đó có thể chứng kiến cảnh người ngồi xe lăn đứng phắt dậy, người khuyết tật quăng nạng và hô rằng mình đã được chữa lành. |
Och kryckorna? Còn hai cây nạn? |
Då jag hade svårt att läsa handstilen, pålyste jag följande: ”Ta med era muletas (kryckor) till stadion i morgon.” Vì khó đọc được chữ viết của anh, tôi thông báo: “Ngày mai xin anh chị đem theo muletas (nạng) đến sân vận động”. |
En del påstår att bönen bara är en psykologisk krycka, men Bibeln säger något helt annat. Một số người cho rằng cầu nguyện chỉ là chỗ dựa tâm lý, nhưng Kinh Thánh nói ngược lại. |
Nu när jag kände en mening med livet, behövde jag inte längre den krycka som alkohol och droger hade varit. Giờ đây đời sống tôi có mục đích, tôi không cần nương tựa vào rượu và ma túy nữa. |
Nu hade jag ett mål i livet, och jag behövde inte längre stödja mig på mina kryckor — sprit och knark. Giờ đây đời sống tôi có mục đích, tôi không cần nương tựa vào rượu và ma túy nữa. |
Då kommer människor att kasta bort sina glasögon, käppar, kryckor, rullstolar, tandproteser, hörapparater och liknande. Chừng đó người ta sẽ vất bỏ kính đeo mắt, gậy, nạng, xe lăn, hàm răng giả, máy nghe cho người bị lãng tai, v.v... |
En snyggare krycka vore schyst. Tôi có thể đi với " cái nạng " khác đẹp hơn. |
Den tioåriga dottern gick med kryckor. Đứa con gái 10 tuổi bước đi với đôi nạng. |
Jag minns att hon hade skadat vristen, hon hade bandage och kryckor. Tôi nhớ cô có một vài vết thương nơi mắt cá chân, phải dán băng cá nhân và đi đôi nạng. |
Bön är inte bara en psykologisk krycka eller en sista utväg för desperata människor. Cầu nguyện không chỉ là chỗ dựa tinh thần, cũng không phải là giải pháp cuối cùng khi đã vô vọng. |
Långsamt lärde han sig att hålla kroppen i balans och att gå med hjälp av kryckor. Anh học một cách chậm chạp điều khiển sự thăng bằng của thân thể mình và bước đi với sự giúp đỡ của cặp nạng. |
”Religion är till för svaga människor som behöver en krycka i livet”, ansåg han. Ông nghĩ: “Đạo là một cái nạng trong đời cho những người yếu đuối”. |
Många betraktar religionen som blott och bart en krycka för de svaga och betryckta; de kan inte se några direkta fördelar med den. Nhiều người xem tôn giáo chỉ là một loại thuốc an thần cho những người yếu đuối và bối rối; họ không nhận thấy tôn giáo đem lại lợi ích cụ thể nào khác. |
Man blir blind för det faktum att ens tro bara är en krycka. Nó khiến ông quên đi sự thật đơn giản là đức tin của ông chẳng ngoài gì một cái mạng. |
Han ska se till så att den här gamle mannen kan gå, utan kryckor eller käpp! Ngài sẽ thấy người đàn ông bé nhỏ này bước đi mà không cần sự giúp sức của một cái nạng hay cái cán nào. |
Varifrån har du fått kryckorna, Korpral? Làm sao anh có được cặp nạng đó, Hạ sĩ? |
Operationen lyckades, men Joseph gickmed kryckor i flera år och haltade lite på vänster ben under resten av sitt liv. Cuộc giải phẫu thành công, mặc dù Joseph đã phải đi bằng nạng trong vài năm kế tiếp và làm cho ông bị đi hơi khập khiễng trong suốt cuộc đời còn lại của ông. |
Jag såg en man med krycka. Tôi đã thấy ông ta với 1 cái nạng trên màn hình của mình. |
Jag fick ga darifran pa kryckor! Em đã bước ra khỏi cái nhà tù khỉ ho cò gáy đó bằng nạng. |
Därefter kryckor i 1 2-1 4 månader. Sẽ dùng nạng từ 12 đến 14 tháng |
De kan mena att bönen bara är en psykologisk krycka och att det i själva verket är ett slöseri med tid att be. Họ nói rằng cầu nguyện chỉ là một kỹ thuật tâm lý làm an tâm và trên thực tế thì cầu nguyện chỉ là phí thời giờ vô ích mà thôi. |
Vanföra lemmar är nu starka och hela, och ni kan göra er av med de där käpparna, kryckorna och rullstolarna. Chân cẳng tàn tật nay đầy đủ và mạnh mẽ—hãy vứt bỏ mấy gậy chống, nạng, và ghế lăn kia đi! |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kryckor trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.