kör. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kör. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kör. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kör. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là không có mắt, mù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kör.
không có mắt(eyeless) |
mù(eyeless) |
Xem thêm ví dụ
Körler Khayam'ın bilge ve irfan sahibi olduğunu düşünür. Người mù cho rằng Khayam khôn ngoan và thông minh. |
Sen kör değil misin? Cô không mù? |
Ben kör değilim, Sen kör. Tôi không mù, ông mù thì có. |
Kötürüm kaldım, kör kalmadım. Bố liệt chứ không đui. |
Hepimiz toplu bir kör noktanın bilinçsiz kurbanlarıyız. Chúng ta đều là những nạn nhân vô tri bị che mắt. |
17 İsa’nın cine tutulmuş kör ve dilsiz bir adamı iyileştirdiği olayı ele alalım. 17 Hãy xem trường hợp Chúa Giê-su chữa lành cho một người mù và câm do bị quỉ ám. |
Böylece tamamen kör bir retina, hiç önyüz devresi olmasa dahi, hiç bir fototoreseptörü olmasa dahi, beynin anlayabileceği normal sinyaller üretip beyine gönderebilecek hale geliyor. Thế là, một võng mạc hoàn toàn không hoạt động, ngay cả một cái hoàn toàn không có mạng mạch phía trước, không có tế bào cảm thụ ánh sáng, giờ có thể gửi tín hiệu bình thường, tín hiệu mà não bộ có thể hiểu được. |
15 Muhaliflerinin ruhi değerlerden yoksun olmasını kınayan İsa şöyle dedi: “Kör kılavuzlar, vay başınıza!” 15 Kết án việc thiếu giá trị thiêng liêng về phía đối phương, Chúa Giê-su nói: “Khốn cho các ngươi, là kẻ mù dẫn đường”. |
Kör olan sensin. Anh mới là kẻ mù quáng. |
İsa sakatların kollarına ve bacaklarına güç verdiğinde, körlerin görmesini sağladığında, sağırların kulaklarını açtığında ve ölüleri dirilttiğinde şunu bildirdi: “Ben sizin aranızda hizmet eden biri gibiyim.” 5 Chúa Giê Su phán rằng: “Ta ở giữa các ngươi như kẻ hầu việc vậy,”5 khi Ngài mang sức mạnh đến cho tay chân của người què quặt, thị lực cho mắt người mù, thính giác cho tai người điếc và sức sống cho thi hài người chết. |
Kör ve dişsiz bir lokantacı pek bir işe yaramasa gerek. Một chủ quán không mắt không răng thì cũng khá vô dụng. |
Tanrı'nın yarattıklarını kör edebileceğini sanan adam dışında. Cùng với người đàn ông nghĩ rằng mình có thể làm mù mắt tất cả sinh vật. |
Ortada kesin bir kanıt yokken böyle bir şeye inanmak, körü körüne bir inanç olmaz mı? Nếu không có bằng chứng vững chắc, chẳng phải niềm tin ấy là vô căn cứ sao? |
Bu onlar için büyük bir lütuf oldu. dışarıda çocuklarımızı kör eden, yemeksiz bırakan, Có một nhà máy sản xuất cho trẻ khiếm thị, không thể cung cấp thực phẩm cho chúng, không thể cung cấp vitamin A cho chúng. |
Geçici kör olmuş. Hắn bị mù tạm thời |
Kayıt, onların Tanrı’nın iradesiyle ilgili hiçbir bilgi veya amaçları olmadan körü körüne bir yaşam sürmeye bırakılmadıklarını gösterir. Họ không bị bỏ mặc, tự mò mẫm không có định hướng hay sự chỉ dẫn liên hệ đến ý muốn của Đức Chúa Trời. |
9 Vaftizci Yahya hapisteyken İsa ona şu yüreklendirici haberi gönderdi: “Körlerin gözleri açılıyor, . . . . ölüler kıyam ediyor.” 9 Khi Giăng Báp-tít ở trong tù, Chúa Giê-su gửi ông một thông điệp khích lệ: “Kẻ mù được thấy,... kẻ chết được sống lại”. |
Daha çok " Üç Kör Fare " ye benziyordu. Nghe như " Three Blind Mice. " |
Kaçınılmaz şekilde bu haber büyük bir hızla yayıldı ve kısa süre sonra “ona büyük kalabalıklar, beraberlerinde topallar, körler, dilsizler, çolaklar, daha başka bir çokları olarak geldiler; ve onları İsanın ayaklarının yanına bıraktılar, ve İsa onları iyi etti.” Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”. |
Oysa Tanrı’nın Sözü olan Kutsal Kitap imanı körü körüne inanç ya da mantıksız bir şey olarak tanımlamaz. Ngược lại, Kinh Thánh cho biết đức tin không phải là lòng tin vô căn cứ và cũng không phải là niềm tin phi lý. |
Tanrı gözlerini kör etmiş olmalı. Khi đó, ông trời đúng là không có mắt. |
14 Evreni ve içindeki yaşamı incelemeye yıllarını vermiş İngiliz astronom Sir Fred Hoyle şu açıklamada bulundu: “Mantığın alamayacağı kadar küçük bir olasılık olan yaşamın doğanın kör kuvvetleri sayesinde türediğini kabul etmektense, yaşamın planlı bir zekâ işi olduğunu varsaymak çok daha uygun göründü.” 14 Sau nhiều thập niên nghiên cứu vũ trụ và sự sống trong đó, khoa học gia người Anh là Sir Fred Hoyle bình luận: “Thay vì chấp nhận xác suất cực nhỏ là sự sống nảy sinh nhờ những lực mù quáng của thiên nhiên, thì dường như tốt hơn là ta giả sử rằng gốc tích sự sống là một hành động trí thức có chủ tâm”. |
İşaya’nın zamanında bazıları nasıl kendi isteğiyle kör kalıyor, onlar ne zaman Yehova’yı ‘görmek’ zorunda kalacaklar? Vào thời Ê-sai, một số người tự làm cho mình mù như thế nào, và khi nào họ buộc phải “xem thấy” Đức Giê-hô-va? |
(Tesniye 10:17) Üstelik Pavlus, Musa Kanununda bulunan şu özel talimatı da hatırlamış olmalı: “Şahıslara itibar etmiyeceksin; ve rüşvet almıyacaksın; çünkü rüşvet hikmetlilerin gözlerini kör eder, ve salihlerin sözlerini döndürür.” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 10:17) Hơn nữa, chắc chắn Phao-lô nhớ đến sự dạy dỗ rõ ràng nơi Luật Pháp Môi-se: “Ngươi... chớ thiên-vị ai, cũng chẳng nên nhận của hối-lộ; vì của hối-lộ làm cho mù mắt kẻ khôn-ngoan, và làm rối lời của người công-bình”. |
İnanç mı? İnanç, görebilecek kadar aydınlık ama kör edecek kadar karanlıktır. Ở niềm tin có đủ ánh sáng để nhìn thấy đủ bóng tối Đến mù. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kör. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.