kmen trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kmen trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kmen trong Tiếng Séc.

Từ kmen trong Tiếng Séc có các nghĩa là ngành, Bộ lạc, Thân cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kmen

ngành

noun (taxonomická kategorie užívaná v zoologii)

Biologický termín kmen se vztahuje na velkou skupinu živočichů, kteří mají tytéž charakteristické tělesné znaky.
Theo thuật ngữ sinh học, từ ngành nói đến một nhóm lớn động vật có cùng hình dạng đặc trưng.

Bộ lạc

noun

Můj kmen se jmenuje Selgovae.
Bộ lạc của tôi được gọi là Selgovae.

Thân cây

noun (hlavní dřevnatá osa stromu)

Olivovník je pozoruhodný tím, že ze spodní části jeho kmene stále vyrážejí nové výhonky.
Cây ô-li-ve khác thường ở chỗ là những chồi non thường xuyên nẩy mầm từ gốc của thân cây.

Xem thêm ví dụ

3 Od chvíle, kdy Izrael odešel z Egypta, až do smrti Davidova syna Šalomouna, tedy po dobu více než 500 let, tvořilo 12 izraelských kmenů jednotný národ.
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất.
Mnoho vědců dnes může vyprodukovat mnoho různých typů buňek -- navíc máme kmenové buňky.
Nhiều nhà khoa học thời nay có thể nuôi cấy nhiều loại tế bào -- cộng thêm chúng ta có tế bào gốc.
Někteří lidé si postavili obydlí z kmenů nebo z drnů.
Một số người xây cất nhà bằng các khúc gỗ hoặc cỏ.
Společně s nekněžskými kmeny vchází na vnější nádvoří a vychází z něj, usedá v síni Východní brány a opatřuje pro lid některé z obětí, jež jsou pak předkládány.
Thủ lĩnh ra vào hành lang ngoài với các chi phái không phải là thầy tế lễ, ngồi ở hiên Cổng Phía Đông và cung cấp một số của-lễ cho dân dâng lên.
170 klinických výzkumů zkoumá roli, jakou hrají kmenové buňky v srdečních chorobách.
Có chừng 170 ca thí nghiệm phòng khám nghiên cứu vai trò của tế bào gốc trong bệnh tim.
2 A lidé se rozdělili jeden proti druhému; a oddělili se jeden od druhého do kmenů, každý podle své rodiny a svého příbuzenstva a přátel; a tak zničili vládu země.
2 Và rồi dân chúng chia rẽ lẫn nhau; họ tách rời thành các chi tộc, mỗi người tùy theo gia đình, bà con và bạn bè của mình; và như thế đó mà họ đã hủy diệt nền cai trị trong xứ.
Severní Vodní Kmen...
Thủy Tộc Phương Bắc...
Všude kolem jsou horské kmeny.
Quanh đây là khu vực của người thượng.
Začneme konzultace s kmeny, zaměřené na školení domorodých komunit o potenciálním využití a zneužití genetické informace.
Chúng ta sẽ bắt đầu từ nguồn tham khảo ở bộ lạc tập trung về giáo dục cộng đồng bản địa trong chức năng và hạn chế của kiến thức về gen di truyền.
Řekl: "Pokud by jeden kmen obsahoval velký počet odvážných, soucitných a věrných členů, kteří jsou vždy připraveni pomáhat a bránit ostatní, tento kmen by byl úspěšnější a porazil by ten druhý."
Ông viết, "Nếu một bộ tộc bao gồm một số đông những người dũng cảm, biết cảm thông và những thành viên trung thành những người luôn sẵn sàng viện trợ và bảo vệ những người khác, bộ tộc đó sẽ thành công hơn và chế ngự được bộ tộc còn lại."
Náčelník kmenové policie.
Quản lý Sở cảnh sát Kinaho.
Ostatní kmeny si jejich jednání vyložily nesprávně.
Các chi phái khác hiểu lầm về hành động này.
Nikde není žádné soupeření mezi příslušníky různých národů, žádná nenávist mezi příslušníky různých kmenů, žádná nevhodná žárlivost mezi pomazanými a jinými ovcemi.
Nhưng không có sự cạnh tranh giữa các quốc gia, hận thù giữa các bộ lạc, không có sự ghen ghét không chính đáng giữa những người xức dầu và các chiên khác.
Jednou jsem si všiml toho, že v kmeni jednoho z těch obrovských stromů je díra, a tak jsem zvědavě nahlédl dovnitř a zjistil jsem, že strom je úplně dutý.
Một ngày nọ, tôi thấy một cái lỗ trong một thân cây to, nên tôi tò mò nhìn vào bên trong và thấy rằng cái cây đó hoàn toàn rỗng ruột.
Dlouho se věřilo, že Kehek je spojen s libyjským kmenem Qeheqů a tudíž se předpokládalo, že tento kmen využil smrti Ahmose I. k usídlení se v západní části nilské delty.
Từ lâu người ta đã tin tưởng Kehek này là nhắc đến bộ lạc Libya, Qeheq, và do đó được mặc nhiên công nhận rằng những kẻ xâm lược tới từ Libya đã lợi dụng thời điểm Ahmose qua đời để di chuyển vào phía tây đồng bằng châu thổ sông Nile.
Za dnů krále Saula dokázaly kmeny žijící na východ od Jordánu porazit Hagrejce, i když měli Hagrejci více než dvojnásobnou početní převahu.
Trong triều đại Vua Sau-lơ, những chi phái ở phía đông Sông Giô-đanh đánh bại dân Ha-ga-rít dù chúng đông gấp đôi.
Z toho, co pro lidstvo dělá, je patrné, že se zajímá nejen o lidi z jednoho národa, ale o každého člověka, ať patří k jakémukoli národu, kmeni či jazykové skupině. (Skutky 10:34, 35)
Sự sắp đặt này cho thấy Ngài không chỉ quan tâm đến dân của một nước mà còn dân của mọi nước, chi phái, ngôn ngữ.—Công-vụ 10:34, 35.
Byli to bratři Mojžíš a Áron, příslušníci izraelského kmene Levi.
Họ là hai anh em ruột Môi-se và A-rôn, thuộc chi phái Lê-vi của Y-sơ-ra-ên.
Chápejte, uh, Waziristan je kmenové území.
Con biết đó, Waziristan là khu vực của bộ lạc.
O INDIÁNECH z kmene Maya slyšel asi každý.
Nền văn minh cổ của người Maya được nhiều người biết đến qua những thành tựu họ để lại.
O této smlouvě mezi sebou a svými následovníky Ježíš řekl: „Jste však těmi, kdo se mnou setrvali v mých zkouškách; a činím s vámi smlouvu, právě jako můj Otec učinil smlouvu se mnou, o království, abyste jedli a pili u mého stolu v mém království a seděli na trůnech, abyste soudili dvanáct izraelských kmenů.“
Chúa Giê-su nói về giao ước này giữa ngài và các môn đồ theo ngài như sau: “Còn như các ngươi, đã bền lòng theo ta trong mọi sự thử-thách ta, nên ta [lập giao ước, NW] ban nước cho các ngươi, cũng như Cha ta đã [lập giao ước, NW] ban cho ta vậy, để các ngươi được ăn uống chung bàn trong nước ta, và được ngồi ngai để xét-đoán mười hai chi-phái Y-sơ-ra-ên” (Lu-ca 22:28-30).
Jak můžeme napodobit příklad kmenů žijících na východ od Jordánu?
Chúng ta có thể noi gương của người Ga-la-át xưa như thế nào?
Legend o potopě, které etnografové nashromáždili téměř ze všech kmenů a národů, je asi 270.
Các nhà nhân chủng học đã sưu tầm được tới 270 truyện cổ tích về nước lụt của hầu hết các bộ tộc và các quốc gia.
Za nějaký čas má původní strom kolem sebe tři nebo čtyři mladé, statné kmeny, které jsou jako synové kolem stolu.
Sau một thời gian, ba hoặc bốn cây con cứng cáp mọc chung quanh cây cũ, như các con trai ngồi quanh bàn.
To znázorňuje duchovní jednotu dvanácti kmenů Izraele, když se shromáždily k uctívání.
Điều này biểu lộ sự hợp nhất về thiêng liêng của 12 chi phái Y-sơ-ra-ên khi họ họp lại để thờ phượng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kmen trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.