kıvırcık saçlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kıvırcık saçlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kıvırcık saçlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kıvırcık saçlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là mớ tóc quăn, mái tóc xoăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kıvırcık saçlar
mớ tóc quăn
|
mái tóc xoăn
|
Xem thêm ví dụ
Kıvırcık saçları ve kâkülleri vardı. Tóc chị quăn và xòa xuống trán. |
Kıvırcık saçını sevdim. Tao thích mái tóc xoăn của tụi mày. |
Kıvırcık saçlardan su damlayacak. Jheri tóc xoăn ướt sũng. |
Benimde kıvırcık saçlarım vardı. Em muốn một mái tóc quăn thật sự. |
Benim gibi insanların da; kıvırcık saçlarına at topuzu yapılamayan, çikolata renkli deriye sahip kızların da, edebiyatta yer alabileceğinin farkına vardım. Tôi nhận ra những người như tôi, những người con gái với nước da màu sô-cô-la, và mái tóc xoăn không thể thắt kiểu đuôi ngựa, cũng có thể sống trong văn học. |
Şu an ne kadar güzel ve harika olsan da kıvırcık saçının düğümünü çözdüğüm kabus görünce yatağıma giren o küçük kız artık yok. Cũng xinh đẹp và tuyệt vời như con bây giờ, đứa bé gái với mái tóc xoăn mẹ thường hay chải vuốt, đứa bé hay mơ thấy ác mộng rồi lén lút bò vào giường mẹ, nó mất rồi. |
Uzun, kıvırcık, siyah saçları ve kot ceketi vardı. Cô có mái tóc dài đen óng và mặc áo jacket jean màu xanh. |
Saçı kıvırcık, işte. Tóc cô ấy xoăn ở đây nè. |
Saçları kıvırcık ipek gibi ve o görünüyordu zarif, küçük bir burnu vardı disdaining şeyler, ve o büyük gülüyor gözleri vardı. Tóc của cô giống như lụa xoăn và cô đã có một mũi tinh tế ít mà dường như được disdaining điều, và cô có đôi mắt cười lớn. |
Omo, omo öğretmenim saçınız neredeyse kıvırcık. Trời ạ, cô ơi, tóc cô cúp vô này. |
Hazır seni bulmuşken, senin saçların da kıvırcık. And whlle I've got you, you've got curIy hair. |
Annemin saçları da böyle kıvırcıktı. Mẹ tao cũng có mái tóc xoăn. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kıvırcık saçlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.