kimyasal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kimyasal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kimyasal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kimyasal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hóa học, thuộc hóa học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kimyasal

hóa học

noun

Bir kimyasal reaksiyon bir veya daha fazla adımda gerçekleşir.
Phản ứng hóa học xảy từng bước hoặc nhiều bước.

thuộc hóa học

adjective

Xem thêm ví dụ

Günlük hayat düşünüldüğünde, sürekli olarak maruz kaldığımız kimyasalların, örneğin temizlik malzemelerindeki kimyasalların güvenliğini ölçebileceğiz.
Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường.
Her fırtına atmosferi baştan başa dolaşır, tozları, isleri, kimyasal izleri temizler ve bunları yıllarca, yüz yıllarca kar yığınında biriktirir, bir çeşit elementler tablosu yaratır, buradaki 3,5 km.'den fazla kalınlığa sahip bir tablo.
Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet.
Organik kimyanın erken dönemlerinin kimyagerleri, moleküllerin kimyasal bağlarla bağlanmış atomlardan oluştuğunu anlamıştı.
Trong buổi đầu của hóa học hữu cơ, các nhà hóa học hiểu rằng phân tử được cấu tạo từ các nguyên tử được kết nối thông qua các liên kết hóa học.
Şişeler - kimyasallar - her yerde.
Chai - hóa chất ở khắp mọi nơi.
Nüfus patlaması ve çevre kirliliği sorunlarıyla uluslararası nükleer, biyolojik ve kimyasal silah stokları, insanlığın refahını, hatta varlığının devamını tehdit ediyor.
Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa.
Düşünün, 20. yy.'ın en başarılı uluslararası çevresel çalışması olan Montreal Protokol'üydü, bu protokolde uluslar hep birlikte gezegenimizi o dönemde klimalarda, buzdolaplarında ve soğutma aletlerinde kullanılan ozona zarar veren kimyasallardan korumaya karar verdiler.
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
Evet, Birinci Dünya Savaşı'nda kimyasal silah olarak kullanılmıştı.
Nhưng nó đã được sử dụng như một loại chất độc hóa học trong chiến tranh Thế giới I.
Eğer sürekli kimyasalları yerlerse düşünmeyi beceremeyecekler.
Nếu chúng ăn hóa chất mãi, chúng sẽ không có khả năng suy nghĩ.
Zehirli anahtar kilitten geçtiğinde, felce, bilinç kaybına ve sonunda ölüme sebep olan kimyasal ve elektriksel sinyalleri tetikler.
Khi chìa khoá độc được tra vào ổ, nó khởi tạo các chuỗi các tín hiệu điện và hoá học có thể gây ra tình trạng tê liệt, mất ý thức, và cuối cùng là cái chết.
Bu, böcek kurbağalar, deniz anaları, semender ve yılanlar gibi kendilerini savunmak için zehirli kimyasallar kullanan binlerce canlı türünden biriydi- bu durumda karnındaki bezlerden zehir püskürten bir canlıydı.
Một trong hàng ngàn loài động vật, như ếch, sứa, kỳ nhông, và rắn, sử dụng chất độc hoá học để bảo vệ bản thân - trong trường hợp này, bằng cách phun chất lỏng độc từ các tuyến trong bụng.
Sigarada bulunan kimyasallardan çoğu, kanser oluşturabilecek tehlikeli DNA mutasyonlarını tetikleyebilir.
Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư.
Sabah kahvenizi içtikten sonra, karaciğeriniz bir koku alıcısı kullanarak dolaşım sisteminizdeki kimyasal değişmeyi kimyasal olarak algılayabilir.
Thay vào đó, sau khi bạn uống cà phê sáng, gan của bạn có thể sử dụng một thụ thể khứu giác để phát hiện sự thay đổi nồng độ hóa học của một hóa chất trôi trong mạch máu của bạn.
Çocuklara kimyasal dolu, işlenmiş çerçöp sunmayı sürdüremeyiz ve onların sağlıklı vatandaşlar olmasını bekleyemeyiz.
Chúng tôi không thể tiếp tục cho trẻ ăn đồ làm sẵn, đầy hoá chất, và những mong đợi chúng trở thành công dân lành mạnh.
Bu, daha çok, ulaşıma, kimyasal verimliliğe...... suyun etkili kullanılmasına ve bir de...... soğutmaya dayanıyor.
Chúng dựa quá nhiều vào vận chuyển, phân bón hóa học, sử dụng quá nhiều nước và cả bảo quản.
Tanrı renkleri nasıl yaratıyor bilmiyorum ama ben kimyasallarıyla onun izinden gidiyorum.
Tôi không biết Chúa tạo ra màu sắc bằng cách nào, nhưng tôi đang theo đuổi ông ấy qua hóa học.
Hedef diyelim ki, ABD'de güç santrali, ya da Almanya'da kimyasal bir tesis olabilir.
Ví dụ như, nó có thể là một nhà máy điện của Mĩ, hoặc một nhà máy hóa chất của Đức.
Ve klasik yapay aroma kimyasali, tamam mi?
Và đó là chất thơm tổng hợp cổ điển.
Sigara dumanında bulunan nikotin, karbon monoksit ve başka tehlikeli kimyasal maddeler annenin kan dolaşımına giriyor ve doğrudan rahmindeki bebeğe geçiyor.
Chất nicotin, cacbon monoxit và các chất hóa học nguy hiểm khác trong khói thuốc lá xâm nhập vào máu và truyền thẳng vào đứa trẻ trong bụng mẹ.
Esas zorluk, laboratuvardaki saf kimyasalları bir kenara atıp, buna benzer ilkel bir şuruptan canlı benzeri özelliklere sahip ön- hücreler yapmaya çalışmaktadır.
Và thử thách là, bỏ tất cả những hóa chất tinh khiết trong phòng thí nghiệm, và cố làm một loại tế bào nguyên mẫu với đặc điểm sống từ những chất bùn nguyên thủy này.
Kimyasal olarak uyarıldı.
Do hóa học đó.
Sistemine kimyasalları veriyorum.
Tôi s tiêm hóa cht vào cơ th cu ta.
Amfifil (Yunanca αμφις, amphis: ikisi birden ve φιλíα, philia: sevgi, arkadaşlık) hem hidrofilik ve hidrofobik özellikler taşıyan bir kimyasal bileşiği ifade eder.
Chất lưỡng phần (từ tiếng Hy Lạp αμφις, amphis: cả hai và φιλíα, philia: tình yêu, tình bạn) là một hợp chất hóa học có cả tính chất ưa nước (phân cực) và ưa mỡ hay kị nước.
Bütün bunlara rağmen hidrojen dünyada en çok bulunan üçüncü elementtir. yeryüzündeki hidrojen su, hidrokarbonlar gibi kimyasal bileşiklerin içinde bulunur.
Tuy nhiên, hydro là nguyên tố phổ biến thứ 3 trên bề mặt Trái Đất, chủ yếu là ở dạng hợp chất hóa học như nước và hydrocacbon.
Bu karışıma su eklendiğinde, çimento bir macun oluşturur ve agregatları kaplar, hidrasyon olarak adlandırılan kimyasal reaksiyonla hızla sertleşir.
Khi pha nước vào, xi măng trở thành vữa xây với cốt liệu cát, hỗn hợp nhanh chóng cứng lại thông qua một phản ứng được gọi là ngậm nước.
Hastalıklarla savaşmak için alternatiflere, böylece antibiyotik ve kimyasallara daha fazla ihtiyaç duymayacağız, balıkların ne zaman acıktıklarını hisseden otomatik besleyicilere, böylece yemden tasarruf yapıp çevreyi de daha az kirletiriz.
Từ những phương pháp chống bệnh tật để chúng ta không cần kháng sinh và chất hóa học, cho đến những bộ máy cho ăn tự động có thể biết được khi cá đói, để chúng ta có thể tiết kiệm thức ăn và giảm thiểu ô nhiễm.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kimyasal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.