kieliszek trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kieliszek trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kieliszek trong Tiếng Ba Lan.

Từ kieliszek trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ly, cốc, kiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kieliszek

ly

noun

Nigdy nie piła, a jednak brakuje jednego kieliszka.
Bà ấy không bao giờ uống rượu, song lại có một ly biến mất.

cốc

noun

Jeśli śmierdzi, odstawiamy kieliszek i idziemy do innego baru.
Nếu có, bạn sẽ đặt cốc rượu xuống và chạy sang quán bar khác liền.

kiếng

noun

Xem thêm ví dụ

Nie każdy zasługuje na szampana w kieliszkach otulonych futrem.
Không phải ai cũng có rượu vang trong chai lông bọc đâu.
Nie mogłem nawet zdjąć odcisków z kieliszków.
Tôi thậm chí không thể có được một mảnh thủy tinh.
Na przykład ktoś, kto lubi wychylić kieliszek po pracy, przed pójściem do łóżka lub na spotkaniach towarzyskich, mógłby sobie tego właśnie odmówić.
Chẳng hạn, ai quen uống một ly rượu sau khi đi làm việc về, trước khi đi ngủ, hay khi hội họp với bạn bè có thể ngưng làm vậy.
Chciałbym trochę wina w kieliszku.
Anh thích uống rượu trong ly.
Jeszcze jeden kieliszek do szampana.
Một chiếc ly sâm-panh nữa. [ PHÁP ]
Senator Richards musiała tylko podnieść kieliszek.
Tất cả những gì Thượng Nghị Sĩ Richards phải làm là cầm ly lên.
Stwierdził, że po wypiciu jednego lub dwóch kieliszków łatwiej mu się odprężyć.
Anh nhận thấy hễ uống một hai ly rượu anh cảm thấy dễ chịu hơn.
Kiedy moi przyjaciele z liceum mówili: „Jeden kieliszek nie zaszkodzi”, z uśmiechem odpowiadałam: „Kiedy miałam 12 lat, zdecydowałam, że nie będę piła”.
Khi các bạn học cùng trung học của tôi nói: “Chỉ uống một ly rượu thì không có hại gì đâu,” thì tôi cười và nói: “Tôi đã quyết định là không làm điều đó từ khi tôi 12 tuổi rồi.”
Wziąłem udział w pijatyce i stawiałem swym kolegom od kieliszka.
Tôi chè chén lu bù và thường mua rượu cho các bạn nhậu của tôi.
Mnóstwo ludzi zażywa narkotyki lub próbuje utopić zmartwienia w kieliszku.
Hàng triệu người dùng thuốc kích thích trái phép hoặc cố dùng rượu để quên đi những vấn đề của mình.
Niektórzy zaglądają do kieliszka, zaczynają brać leki.
Một số khác thì sẽ tìm đến rượu hoặc là bắt đầu uống thuốc.
A więc sałatka, chudy łosoś i kieliszek białego wina.
Vậy là ông chọn món salad, món cá hồi, và 1 ly rượu trắng.
Piękne nóżki. I nie chodzi mi o kieliszki.
Bao nhiêu cặp giò xinh đẹp ở đây.
Podniósł kieliszek raki i powiedział "Tak, Carne.
Và ông ấy đã nâng ly raki với tôi và nói, "Được, Carne.
Niektórzy wyglądają zupełnie trzeźwo nawet po wypiciu kilku kieliszków.
Một số người biểu lộ rất ít dấu hiệu say rượu ngay dù sau khi đã uống nhiều.
Nie, wypiła już dwa kieliszki.
Không, nó đã uống hai ly rồi.
To całe zaćmienie to dobra wymówka do kieliszka.
Nhật Thực là tiếng Pháp của từ Giờ khắc vui vẻ.
Nigdy nie piła, a jednak brakuje jednego kieliszka.
Bà ấy không bao giờ uống rượu, song lại có một ly biến mất.
Mój kieliszek jest pusty także.
Ly của em cũng hết rồi.
Gdyby ktoś zabrał kieliszek pani Hudson, byłbym wdzięczny.
Nếu ai đó có thể đẩy cốc rượu của bà Hudson hơi xa ngoài tầm tay một chút, thì sẽ tuyệt quá.
Za 20 minut wszyscy mają mieć kieliszek Cuvee Louis.
Trong 20 phút nữa, tôi muốn đãi mỗi người trong phòng một ly Cuvée Louis.
Prowadził w baraku bar, sprzedając czyściochę po 2 fajki za kieliszek.
Hắn mở một quán bar trong doanh trại, bán rượu với giá hai điếu thuốc mỗi cốc.
– Jestem z ciebie taka dumna – powiedziała, wznosząc swój kieliszek ku mojemu. – Kaka też byłby dumny
- Em rất tự hào về anh, – nàng vừa nói vừa chạm cốc với tôi
Obecnie niejeden uczestnik toastów może nie uważać, że w ten sposób prosi jakieś bóstwo o odzew lub błogosławieństwo; ale też nie umie wyjaśnić, dlaczego podnosi kieliszek wina w kierunku nieba.
Khi nâng ly, nhiều người ngày nay có lẽ không nghĩ rằng họ đang cầu xin ân phước từ thần thánh, nhưng họ cũng không giải thích được tại sao họ lại nâng ly lên trời.
Rano słońce świeci na pierwsze szkło powiększające, kierując promień światła na kieliszek.
Vào buổi sáng, ánh mặt trời sẽ rọi xuống trên chiếc kính lúp đầu tiên, hội tụ một chùm ánh sáng trên chiếc ly bên dưới.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kieliszek trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.