के एवज में trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ के एवज में trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ के एवज में trong Tiếng Ấn Độ.

Từ के एवज में trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thay vì, để thay vào, đáng lẽ là, thay cho, thay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ के एवज में

thay vì

(instead)

để thay vào

(instead)

đáng lẽ là

(instead)

thay cho

(instead)

thay

(instead)

Xem thêm ví dụ

पेरो का कहना है कि “पूजा में लोगों की इन प्रतिमाओं का वैसा ही इस्तेमाल होता था जैसे आज कैथोलिक धर्म में जलती मोमबत्तियों का होता है, मगर असल में देखा जाए तो ये भक्तजनों के एवज़ में रखी होती थीं।”
Ông Parrot cho biết: “Hình nộm đó tương tự như cây nến được dùng để thờ phượng trong đạo Công Giáo, nhưng mang một ý nghĩa lớn hơn vì trên thực tế nó thay thế cho người tín đồ đó”.
अभिषिक्त मसीहियों को परमेश्वर के “राजदूत” होना था, एक मुकुटधारी राजा के एवज़ी के रूप में काम करना था, जिसे कि पृथ्वी के सारे लोगों पर राज्य करने का अधिकार दिया गया था।
Các tín đồ đấng Christ được xức dầu phải làm “khâm-sai” hay đại sứ cho Đức Chúa Trời thay mặt một vị vua đã lên ngôi nay cai trị trên hết thảy mọi dân tộc trên đất (II Cô-rinh-tô 5:20; Đa-ni-ên 7:14).
23 अक्टूबर मंगलवार सुबह 11:24 बजे EST को, जॉर्ज बॉल का तैयार किया गया मसौदा केबिल से तुर्की में यू॰एस॰ (U.S.) राजदूत और नाटो के यू॰एस॰ (U.S.) राजदूत के पास पहुंचा, जिसमें उन्हें सूचित किया गया था कि वे क्यूबा से सोवियत की वापसी के एवज में इटली और तुर्की से मिसाइलों को हटा लेने पर विचार कर रहे हैं, जैसा कि यू॰एस॰ (U.S.) को पता था कि वो मिसाइलें लगभग बेकार किस्म की थीं।
Ngày thứ ba 23 tháng 10 lúc 11:24 a.m. giờ miền Đông Hoa Kỳ, một bức điện tín được George Ball thảo, được gởi đến Đại sứ Hoa Kỳ tại Thổ Nhĩ Kỳ và Đại sứ Hoa Kỳ tại NATO thông báo với họ rằng chính phủ đang xem xét một lời đề nghị tháo bỏ cái mà Hoa Kỳ biết rõ là những tên lửa gần như phế thải khỏi Ý và Thổ Nhĩ Kỳ để đổi lại việc Liên Xô rút khỏi Cuba.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ के एवज में trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.