každopádně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ každopádně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ každopádně trong Tiếng Séc.

Từ každopádně trong Tiếng Séc có các nghĩa là bất chấp, dù sao, tuỳ tiện, trước sau, đằng nào cũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ každopádně

bất chấp

(anyway)

dù sao

(anyway)

tuỳ tiện

(anyway)

trước sau

đằng nào cũng

(anyway)

Xem thêm ví dụ

Každopádně voda, kterou jsem dovezl z ostrova Anglesey, kde se ten důl nacházel, obsahovala dostatečné množství mědi na to, abych mohl odlít kolíky pro mou zástrčku.
Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi.
Takže technické problémy, které je třeba vyřešit, vypadají složitě – i když ne tak složitě jako vytvoření superinteligence, každopádně hodně složitě.
Vì thế, những vấn đề kỹ thuật cần giải quyết để mọi thứ diễn ra suôn sẻ trông có vẻ khó khăn -- tuy không khó khăn bằng việc tạo ra 1 AI siêu trí tuệ, nhưng cũng tương đối khó khăn.
Každopádně doufám, že to necháme být.
Mong là ta có thể quên chuyện cũ.
S těmahle vzorkama by nám každopádně mohla pomoct Simmonsová.
Quên là chúng ta có thể nhờ nhãn quan của Simmon xem qua những mẫu này.
Každopádně se zhorší nebo ztratí zrak.
Nó sẽ bị phá hủy hoặc lu mờ.
Každopádně bychom vám rádi poděkovali za poskytnutí stop.
Dù sao đi nữa, chúng tôi cảm ơn hắn đã truy ra được đây là kẻ bị truy nã của Interpol.
Každopádně, to je zdroj veškeré jeho moci.
Dù sao thì đó cũng là nguồn gốc của quyền lực của lão.
Každopádně jsi byla senzační.
Cô tuyệt lắm.
No, každopádně je to forma, která se proklatě protiví sluchu.
cái " kiểu tiếng Anh " đó hơi xúc phạm đến tai nghe đấy.
Každopádně, je dobrý pocit být zase tady, v tého éře.
Dù gì đi nữa, cảm giác thật tốt khi ở ngoài này lần nữa, trong thời đại này.
Tohle je jeho velmi raná verze, což je důvod, proč nese označení X, každopádně jde o čtyřmístné letadlo, které může kolmo vzlétnout, stejně jako vrtulník -- takže nepotřebuje letiště.
Có một phiên bản ra đời sớm hơn, đó là lí do nó được đưa vào thiết kế mẫu, nhưng đó là máy bay chở được 4 hành khách có thể cất cánh thẳng đứng, như một chiếc trực thăng -- vì vậy không cần sân bay nào hết.
Každopádně budu potřebovat tlumič.
Tôi sẽ cần một bộ phận giảm thanh để trốn thoát.
Každopádně, moc jsem od té doby nespala.
Dù sao đi nữa, em mất ngủ rất nhiều.
Každopádně bys měl nejspíš zmizet.
Dẫu sao thì, có lẽ anh nên đi đi.
Každopádně, já umírám.
Dù sao, tôi cũng chết.
Každopádně už jsme to probírali, Diego.
Chúng ta đã nói về chuyện này rồi mà Diego.
Nechtěl bych se nějak přeceňovat... ale každopádně vaše práce by měla mnohem větší význam... kdyby se jednalo o muži, kolem nějž se všechno točí.
Tôi không muốn tự trói buộc mình, nhưng tôi nghĩ luận án của cô sẽ có chiều sâu hơn... nếu nó nói về một người đang nắm cốt lõi của vấn đề.
Každopádně musím být po zbytek života ve střehu a pod lékařským dohledem.
Dù sao đi nữa, suốt đời tôi sẽ phải đề cao cảnh giác và phải có bác sĩ chăm sóc.
Každopádně neobvyklé smluvní podmínky s Media Sports Investments zmařily jeho krátký pobyt v klubu a na začátku roku 2007 šel do Liverpoolu na hostování.
Tuy nhiên, bản hợp đồng với công ty Media Sports Unvestments đã ảnh hưởng xấu đến thời gian của anh ở câu lạc bộ và vào đầu năm 2007 anh chuyển đến Liverpool theo dạng cho mượn.
Každopádně, dnes podstoupíš soud ty.
Tuy nhiên, hôm nay, chính anh lại là người sẽ được đặt vào phiên toà đó.
Každopádně jsem ti volal kvůli té věci co jsme probírali?
Lí do anh gọi em là vì việc ta đã bàn bữa trước?
Každopádně, musím...
Dù sao thì chú phải...
Každopádně se dobře vyspi.
Dù sao thì ngủ ngon nhé.
Nejsem si jistý, zda- li Coca- Cola následovala nás nebo mi následovali ji, každopádně jsme dobří přátelé.
Tôi không chắc là Coca- Cola làm theo chúng tôi, hay chúng tôi làm theo họ, nhưng chúng tôi là bạn tốt.
Každopádně to, jak rychle se dá všechno do normálu záleží na několika faktorech, včetně povětrnostních vlivů na celém světě, které byly modelovány za předpokladu, že do atmosféry nebudou nadále unikat uhlovodíky aut, letadel, lodí a vlaků,
Tốc độ thường phục thuộc vào một số yếu tố như thời tiết toàn cầu, đã được mô hình hóa dựa vào giả thuyết là xe cộ, máy bay, thuyền và xe lửa sẽ không thả khí hydrocarbon vào khí quyển trong thời gian dài.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ každopádně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.