katılımcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ katılımcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ katılımcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ katılımcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là người tham gia, người đóng góp, người tham dự, thành viên, tham gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ katılımcı
người tham gia(participant) |
người đóng góp(contributor) |
người tham dự(partaker) |
thành viên
|
tham gia(participant) |
Xem thêm ví dụ
Gözlerini ödülden ayırmayan katılımcılar egzersizden sonra bu egzersizi tamamlamak için etrafa bakan katılımcılara göre %17 daha az efor sarfettiklerini belirttiler. Những người tập trung vào mục tiêu sau đó đã nói với chúng tôi rằng họ cần tới ít hơn 17% nỗ lực để hoàn thành bài tập so với những người mà chỉ nhìn xung quanh một cách tự nhiên. |
Bu basit şeyi yaparak katılımı yüzde 20 arttırdık ayrıca katılımcılar hesaplarına yüzde 4 oranında daha fazla yatırmaya istekliydiler. Bằng cách làm đơn giản đó lượng đăng ký tham gia tăng đến 20% và càng nhiều người sẵn sàng tiết kiệm hay lượng tiền họ sẵn sàng tiết kiệm tăng đến 40% |
Zipcar 13 şehirdeki 250 katılımcıyı aldı ve hepsi de araba bağımlısı olduğunu itiraf ediyordu ve araba paylaşımında acemiydi - bir ay boyunca anahtarlarından vazgeçmelerini sağladı. Zipcar lấy 250 người tham gia xuyên xuốt từ 13 thành phố -- và nó đều tự nhận rằng mình là người ghiền xe và sẽ là những tiên phong cho việc chia sẻ xe và yêu cầu họ từ bỏ chìa khóa xe cho họ trong vòng một tháng. |
Katılımcılar birkaç farklı sebepten dolayı sanal bir dünyada olduklarını unutabilirler. Âm nhạc có thể phân chia thành các thể loại khác nhau theo một vài cách. |
Bu çalışmanın bir bölümünde katılımcıların okuyacakları bilgi kaynaklarını hazırlanan bir listeden seçmesi istenmiştir. Trong một phần của nghiên cứu này, các đối tượng tham gia chọn nguồn thông tin để đọc, từ một danh sách do các nhà nghiên cứu chuẩn bị. |
Böyle bir yanlılık, katılımcılar tarafından ya kasıtlı olarak ya da tamamen bilinçsizce yapılmış olabilir. Những lỗi này có thể là ngẫu nhiên hay cố ý, gây ra. |
Katılımcı bütçe ile ilgili yapılan deneyleri düşünün. Her vatandaşın şehrin parasının nasıl harcanacağına dair karar verilmesinde karar sahibi olduğunu. Nghĩ về những thử nghiệm về việc thực hiện quyền tự do ngôn luận, nơi những công dân mỗi ngày có cơ hội phân bố và quyết định dựa vào sự phân phát của công quỹ thành phố. |
Ve deneyin sonunda onlara dedik ki, bu Bionicle'ları alacağız ve tekrar parçalara ayıracağız, onları kutulara koyup bir sonraki katılımcı için kullanacağız. Và chúng tôi nói với họ vào cuối buổi thử nghiệm rằng, chúng tôi sẽ lấy tất cả các mô hình Bionicles, chúng tôi sẽ tháo tất cả chúng ra, chúng tôi sẽ cho chúng vào lại các hộp, và chúng tôi sẽ sử dụng chúng cho những người tham gia thử nghiệm tiếp theo. |
Programın sonunda, 11 yıl Gilead programında öğretmenlik yapmış olan birader Fred Rusk, tüm katılımcıların yüreklerine hitap eden bir şükran duası yaptı. Anh Fred Rusk, từng giảng dạy 11 năm tại Trường Ga-la-át, kết thúc chương trình bằng lời cầu nguyện tạ ơn Đức Giê-hô-va khiến cả cử tọa đều xúc động. |
Sessizlik, vatandaşların katılımcı olmaması, yani katılmayı istememeleri. Sự im lặng của những người không liên quan đơn giản là không muốn tham gia. |
Katılımcılar tarafından yaratılan ama toplum tarafından bir bütün olarak yararlanılan bir değer. Giá trị đó được tạo thành bởi những người tham gia, nhưng có ích cho toàn bộ xã hội. |
(Sayılar 35:30; Tesniye 17:6) Bu yüzden onlar sadece tarafsız katılımcılar, bilirkişiler değildir; orada bulunmalarının amacı onların ve sizin kardeşiniz olan kişinin kazanılmasına yardım etmektir. (Dân-số Ký 35:30; Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:6) Vậy họ không phải chỉ là người trung lập, người làm trọng tài, nhưng sự hiện diện của họ là để giúp được lại anh em của bạn và của họ. |
Gözlerini ödülden ayırmayan katılımcılar etrafa bakan katılımcılara göre %23 daha hızlı yürüdüler. Những người mà tập trung vào mục tiêu trên thực tế di chuyển nhanh hơn 23% so với những người nhìn xung quanh. |
İlk 75'te bulunan WTA ve ATP Tour tekler oyuncuları ilk katılımcı listesine dahil edildi, ancak daha bu turnuvada iki kez şampiyon olan Mariya Şarapova sağ omuz sakatlığından dolayı turnuvadan üç hafta önce çekildiğini açıkladı. Tất cả các tay vợt đơn trong top 75 của WTA và ATP Tour đều được tham dự, nhưng nhà vô địch hai lần Maria Sharapova đã rút lui ba tuần trước khi giải đấu bắt đầu vì chấn thương vai phải. |
Ülke çapında binlerce katılımcıyla yaptığımız düzinelerce çalışmada gördük ki, kişinin varlık seviyesi arttıkça, merhamet ve empati duyguları azalıyor ve hak sahipliği ve layık olma duygusu ve kişisel çıkar düşüncesi artıyor. Những gì chúng tôi đang tìm kiếm qua hàng loạt các nghiên cứu và cả ngàn người tham gia khắp đất nước là rằng khi một người trở nên giàu có hơn lòng trắc ẩn và sự cảm thông của họ giảm đi và những cảm xúc về quyền lực, về sự xứng đáng, và tư tưởng tư lợi của họ cũng gia tăng |
Yıkım ve zorlukların farkında olmama rağmen, diğer birçok kadınla birlikte, Libya sivil toplumunun yeniden inşası, demokrasiye adil ve katılımcı bir geçiş ve milli mutabakat çağrısı yapmak için istekliydim. Nhận thức được sự huỷ hoại và những thách thức, tôi cũng như bao nhiêu phụ nữ khác, hăm hở tái xây dựng xã hội dân sự của Libya, kêu gọi sự toàn diện và quá trình chuyển tiếp sang nền dân chủ và hoà giải quốc gia. |
Bölge İbadetine başkanlık eden birader, “Tanrı’nın Sözünü Öğretenler, Siz de Eğitim Görün” başlıklı konuşmayla katılımcıları sıcak bir şekilde karşıladı. Anh chủ tọa đại hội đã nồng nhiệt chào mừng các đại biểu qua bài giảng “Hỡi các bạn là những người dạy Lời Đức Chúa Trời, hãy để Ngài dạy dỗ”. |
Dinleyicilerden bu akşamki Konuşma Yeteneğini Geliştirme İbadeti’nde katılımcıların söylediklerini de kapsayan göze çarpan noktalardan hatırladıklarını söylemelerini rica edin. Mời cử tọa nhắc lại vài điểm nổi bật đã được trình bày qua các bài giảng trong Trường Thánh Chức Thần Quyền tối nay. |
Kazananın seçilmesine tüm dünyadan taraftarlar katıldı ancak son karar Dostluk İçin Futbol programının katılımcıları tarafından oylama ile verildi. Những người hâm mộ từ khắp nơi trên thế giới đã tham gia vào việc bầu chọn cho người chiến thắng, nhưng quyết định cuối cùng lại được thực hiện bằng cách bỏ phiếu bởi các cầu thủ của chương trình Giải bóng đá vì Tình hữu nghị. |
Her yıl düzenlenen Dostluk İçin Futbol Uluslararası Çocuk Forumu'nda, projenin genç katılımcıları yetişkinlerle bir araya geldi ve tüm dünyada programın değerlerinin tanıtılması ve geliştirilmesi üzerine tartıştı. Tại diễn đàn Giải bóng đá vì Tình hữu nghị cho trẻ em quốc tế hàng năm, những cầu thủ trẻ của dự án cùng với người lớn thảo luận về việc thúc đẩy và phát triển các giá trị của chương trình trên khắp thế giới. |
Bu kongre bütün katılımcılara yetecek kadar yeri olan büyük Nou Camp futbol stadyumunda yapıldı. Phải dùng vận động trường bóng đá Camp Nou rất rộng mới có đủ chỗ cho toàn thể đại biểu đến dự. |
Bununla birlikte, Yahudi katılımcılara çok az konuşma özgürlüğü verilmişti. Tuy nhiên, những người Do Thái tham dự cuộc tranh luận có ít quyền tự do ngôn luận. |
Nihai sonuçlar, çalışmanın sekiz ayında katılımcıların% 75'inde belirgin düzelme gösteren oldukça başarılı olduğuna işaret etti. Kết quả cuối cùng cho thấy nghiên cứu khá thành công với 75% số người tham gia cho thấy sự cải thiện đáng kể sau 8 tháng tham gia nghiên cứu. |
İbadetlerde nasıl bir katılımcıyım?’ Tôi tham gia các buổi họp hội thánh đến mức nào?”. |
Katılımcı demokrasinin idealleri katılık yerine esneklik ile temsil ediliyor. Ý tưởng về một chế độ dân chủ khách quan được thể hiện qua sự mềm dẻo hơn là sự cứng nhắc. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ katılımcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.