karton trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ karton trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ karton trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ karton trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là các tông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ karton
các tôngnoun Her şey plastik veya karton kutuda geliyordu. Mọi thứ chứa trong nhựa, trong các tông. |
Xem thêm ví dụ
Sonra şöyle sordu: “Karton kutularda saklanmış başka hiçbir yayınınız olmadığından emin misiniz? Kế đó anh ta hỏi tôi: “Bà chắc chắn là không còn giấu sách báo trong thùng nào nữa chứ? |
Buna ek olarak, karton kapaklı kitaplar için yapılan işlemde de, her gün yaklaşık 100.000 kitap ciltlenip paketleniyor. Ngoài ra, hệ thống dây chuyền ghép và đóng thùng sách bìa giấy có khả năng cho ra khoảng 100.000 quyển mỗi ngày. |
Tutuşmuş balmumu kaplı karton. Giấy các tông phủ sáp Charred. |
Ayrıca, tehlikeli suçlular olduğumuz konusunda gardiyanları uyarmak amacıyla hücremizin kapısına dışarıdan küçük, yuvarlak bir kırmızı karton asılırdı. Ngoài ra, họ gắn một miếng các tông nhỏ, tròn, đỏ bên ngoài cửa xà lim chúng tôi để báo cho lính canh biết chúng tôi là tội phạm nguy hiểm. |
karton ve alüminyum folyoyla kavram kanıtlama için üç gün geçirerek başladık. Chúng tôi thử nghiệm với thiết kế mẫu được làm trong ba ngày, bằng bìa cứng và lá nhôm. |
Evet, kartondan dinozor şekilleri kesiyorum. Vâng, tôi đang cắt giấy hình khủng long |
Cape Town’a geldiğimde bana Doğu Afrika’ya gidecek 200 karton yayın gösterdiler. Khi đến Cape Town, tôi được chỉ cho xem 200 thùng sách báo được trù định gửi đến Đông Phi. |
Karton kutuda yatmak ister misiniz? Các con có muốn sống trông hộp không? |
Söylentiye göre, Potemkin dükkanların ve evlerin ön cephesini kartondan yaptırmıştı. Người ta nói rằng Potemkin đã ghép tạm các cửa hàng và nhà cửa giả tạo từ những tấm bìa cứng. |
İki karton olsun. Bán tao hai cây. |
( Hangi kesinlikle, tamamen karton yapılmaktadır DEĞİLDİR. ) ( Nào ông chắc chắn đã không, đang được thực hiện hoàn toàn của các tông. ) |
Benim karton ızgaram kayıp duruyor. Tấm lưới bằng giấy bìa cứ trợt ra hoài. |
Bir karton Kools ne kadar? Một cây thuốc Kool bao nhiêu tiền? |
Trenler devrildi; otoyollar parçalanıp dağıldı; gaz ve su taşıyan ana borular patladı; evler sanki kartondan yapılmış gibi çöktü. Xe lửa bị lật, những đoạn đường xa lộ nứt ra từng phần; những ống chính dẫn nước và hơi đốt bị gãy; những căn nhà sập như là làm bằng các tông. |
Büyük karton kutumla kapıdan çıkarken. Khi tôi bước ra khỏi cửa với cái hộp các-tông to tướng. |
Ve bu küçük program karton diskin üzerinde. Phía trên cái đĩa là một chương trình nhỏ khác. |
Kelimenin tam anlamıyla, duvarlarını çizdim, kartona modelledim, ve biz içeri girip kestik, ve bazı şeylerin yanlış olduğuna karar verip çıkarıp taktık. Tôi kéo các bức tường của toa xe và làm giả nó bằng bìa các tông, chúng tôi xem xét và cắt bỏ những thứ không phù hợp, kéo ra, nhét vào. |
O yediğiniz kartonun üzerine domates sosu bulanmış şeyi mi diyorsun? ý anh là mấy tấm bìa đó... cới sốt cà chua hả? |
Karton levha üzerinde olduğunda, tam tersi olarak, bu oluşuyor. Khi nó nằm trên trang giấy, thứ đối ngược, là như thế này. |
Bir karton versene o zaman. Ờ, bán tao một cây. |
Mombasa’daki (Kenya) bir seyahat acentesi yayın stokumuzla ilgilendi ve karton kutuları istediğimiz zaman bulunduğumuz yere gönderdi. Một nhân viên văn phòng du lịch ở Mombasa, Kenya, trông coi sách báo của chúng tôi và gửi các thùng sách báo đến bất cứ địa chỉ nào chúng tôi yêu cầu. |
O bir sayfa not kağıdı boyutu hakkında bir parça beyaz karton kaldırdı. Ông đã tổ chức một mảnh bìa cứng trắng về kích thước của một tờ giấy ghi chú. |
Oğullarımızın yatak odasında, içinde Freedom or Romanism (Özgürlük ya da Roma) adlı küçük kitapların olduğu beş karton kutu buldular. Trong phòng ngủ của con chúng tôi, họ tìm được năm thùng đựng sách nhỏ Freedom or Romanism. |
Bir ay sonra, beni kartondan çatı kaplama malzemesine terfi ettirdi, ki hâlâ favori bağlama malzememdir, POP perçinleri. Qua khoảng một tháng, ông bảo tôi lấy mấy tấm lợp mái làm bằng nhôm nhôm gọi là tôn và vẫn là một trong những vật liệu phụ tùng tôi luôn yêu thích những cái đinh tán. |
Dizüstü bilgisayarlarınızın geldiği karton kutuları kullanacağım. Tôi sẽ sử dụng những hộp giấy mà đã được dùng để chứa tập vở của các bạn |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ karton trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.