karakol trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ karakol trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ karakol trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ karakol trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là trạm cảnh sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ karakol
trạm cảnh sátnoun Aynı hadisenin dünyanın başka karakollarında olma ihtimali nedir sizce? Các ông biết tỷ lệ cho biến cố này tại bất cứ trạm cảnh sát nào là bao nhiêu không? |
Xem thêm ví dụ
Seni C Karakolu, Kanada'ya görevlendirdim. Tôi phân công anh đến cở sở C, Canada. |
Karakola gidelim. Giờ ta hãy xuống phố. |
Ben de karakolda zabit tutuyordum. Tôi làm ở nhà ga. |
Hadi ama dostum, bak, beni karakola götürmene gerek yok. Không đùa đâu. Không cần đưa tôi về đó đâu. |
Teşkilattaki üçüncü en büyük karakoluz. Chúng ta là lực lượng cảnh sát lớn nhất, đồn thứ ba đó. |
Ben karakola gidip Kevin'i aradıklarından emin olmak istiyorum. Anh lại đồn cảnh sát xem họ có tìm Kevin không. |
O günlerde, Washington DC'de Kamu Savunma Hizmetleri'nde staj yapıyordum ve de iş için karakolu ziyaret ediyordum. Tại thời điểm đó, tôi đang làm thực tập tại văn phòng Dịch vụ Luật sư Công ở Washington DC, hôm đó tôi đến đồn cảnh sát có việc. |
15. karakola gider ve Brett'e durumu anlatırım. Tôi sẽ đến số 15 để nói cho Brett những gì ta tìm được. |
Ertesi gün karakoldan çıkan temizlikçi bir kadın Nana’ya şöyle söyledi: “Komiser her zaman senin verdiğin yayını bürosunda tutuyor. Ngày hôm sau, một nhân viên làm vệ sinh từ trạm cảnh sát bước ra nói với chị Nana: “[Cảnh sát trưởng] luôn luôn giữ sách báo của bà trong văn phòng ông. |
Karakola vardım. Tôi tới đồn rồi. |
Küçük hanım, boş bir karakolda bir geceyi yalnız geçiremiyorsan yanlış mesleği seçmişsin bence. Nghe này, nếu cô không thể trực được một đêm ở đồn cảnh sát... thì tôi nghĩ là cô đã chọn nhầm nghề rồi. |
Kaçakçıların tüm karakollarda muhbirleri var. Bọn buôn ma túy có chim lợn trong nội bộ tổ chức. |
Erika polis karakolundaki memura Resullerin İşleri 17:3’ü okuyarak Tanrı’nın sadece bir kişiyi, İsa Mesih’i Kurtarıcı olarak görevlendirdiğini açıklamış. Erika đọc Công-vụ 17:3 cho một sĩ quan ở sở cảnh sát và giải thích rằng Đức Chúa Trời bổ nhiệm chỉ một người làm Cứu Chúa, Giê-su Christ. |
Deneme amaçIı 4 bayan stajer... karakola eğitim için gelecek. Sẽ có bốn nữ nhân viên trẻ tới tập huấn với các anh. |
Aynı hadisenin dünyanın başka karakollarında olma ihtimali nedir sizce? Các ông biết tỷ lệ cho biến cố này tại bất cứ trạm cảnh sát nào là bao nhiêu không? |
Bu yüzden, Şahitlerin, cüzdanı içindekilerle birlikte en yakın polis karakoluna teslim etmekten başka seçenekleri kalmadı. Thế là các Nhân-chứng này không còn cách nào khác hơn là mang cái ví cùng những gì trong đó đến trạm cảnh sát gần nhất. |
Polis karakolunda bir gün alıkonulduk ve sonra her tarafı dökülen eski bir otobüse doldurularak yaklaşık 140 kilometre uzaklıktaki Marakeş’te bir hapishaneye götürüldük. Chúng tôi bị giam giữ một ngày ở đồn cảnh sát và sau đó bị đùa lên một xe buýt ọp ẹp cũ kỹ và giải đến trại giam ở Marrakech cách đó khoảng 140 kilômét. |
Karakola haber ver. Gọi đến đồn cảnh sát đi. |
Karakolda bana rüya gördüğünü söyledin. Hôm nọ lúc ở Sở, anh bảo anh đã mơ. |
Bunun üzerine kocamı ve beni yakalayıp, yanımıza herhangi bir şey almamıza fırsat bırakmadan yerel polis karakoluna götürdüler. Rồi họ tóm lấy tôi và chồng tôi, dẫn chúng tôi đến đồn cảnh sát địa phương, không cho chúng tôi cơ hội mang theo bất cứ vật gì. |
Beni karakola bırakmak ister misin? Anh chở tôi về đồn được không? |
15. karakoldaki polislerin yarısına sahipmiş. Hắn nói nửa số cớm ở phố 15 là người của tên trọc. |
O iki kızı da sorgulamak için karakola götürmemiz gerekiyor. Chúng tôi sẽ phải đưa hai cô bé đó đi để thẩm vấn. |
Ertesi sabah komiseri görmeye gittiğimizde polisin bizi durdurup karakola getirmesine üzüldüğünü söyledi. Sáng hôm sau, khi chúng tôi trở lại gặp cảnh sát trưởng, ông rất bực mình khi nghe chúng tôi bị cảnh sát chặn lại. |
Belediye binası ve karakol da doğrudan kasırga darbeleri almıştı ve bu sebeple yardımcı olmak isteyen veya bilgi almaya ihtiyacı olan insanlar kiliseye gittiler. Tòa nhà thị chính và đồn cảnh sát cũng bị tàn phá trực diện, nên những ai muốn giúp đỡ hay cần thông tin đều đến nhà thờ. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ karakol trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.