kambur balina trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kambur balina trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kambur balina trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kambur balina trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Cá voi lưng gù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kambur balina

Cá voi lưng gù

Xem thêm ví dụ

Ve bu ufacık deniz ejderiyle... bu devasa kambur balina arasındaki büyüklük farkı, bilim-kurgu filmlerini andırıyordu.
Và sự khác biệt về tỷ lệ giữa một con hải long nhỏ và một con cá voi lưng gù khổng lồ là một điều gì đó vượt xa tầm kiểm soát với cả thể loại phim khoa học giả tưởng
Yenilenen hafızan ve biraz şans sayesinde San Francisco sokaklarında dolaşıp bir çift kambur balina arıyoruz.
Spock, ta đang ở đây... nhờ trí nhớ hồi phục của anh chút may mắn..., ta đang dạo phố San Francisco... tìm kiếm vài chú cá voi lưng gù.
Kambur balina ve Loango’nun havadan görünüşü
Cá voi bướu và toàn cảnh của Loango
Bu kambur balina şarkısı bir çeşit hayvan kültürüdür, insanların müziklerinde olduğu gibi.
Có nghĩa là tiếng kêu của cá voi lưng gù là 1 dạng văn hóa động vật, giống như âm nhạc cho con người vậy.
Muhtemelen, yaklaşık bir iki ay önce County Wexford'da görüntülediğimiz kambur balina videosuna denk gelmişsinizdir.
Bạn có thể có cơ hội thấy cá voi lưng gù dài cả chục mét chúng tôi đã ở ngoài khơi Wexford trong 1 hay 2 tháng.
Yaz ayları boyunca binin üzerinde kambur balina çiftleşmek için Loango’nun sakin sularında toplanır.
Vào những tháng hè, hơn một ngàn cá voi bướu tập hợp ở vùng nước yên tĩnh của Loango để giao phối.
Kaydedilen bir oturumda, kambur balina 22 saat şarkı söyledi.
Trong một nghiên cứu được ghi lại, cá voi lưng gù hát trong vòng 22 giờ.
YETİŞKİN bir kambur balina bir otobüsten daha büyük ve daha ağırdır.
Một con cá voi lưng gù trưởng thành lớn hơn, nặng hơn một chiếc xe buýt.
Bir kambur balina bir okyanus boyunca ses iletebilir.
Một con cá voi lưng gù có thể truyền âm thanh qua cả đại dương mênh mông.
Kambur balina yüzerken bu yumrular suda çok sayıda burgaç (türbülans) yaratır.
Những khối u ấy giúp nước đi qua và tạo ra dòng nước động.
Şimdi bu kambur balina seslerini yeniden çalarsam, mavi balina seslerini çalacağım, fakat hızlandırılmış olmaları gerekiyor, çünkü çok düşük frekanslı olduklarından başka türlü duyamazsınız.
Sau khi tôi bật lại tiếng cá voi lưng gù, tôi sẽ bật tiếng cá voi xanh, nhưng nhanh hơn bởi vì chúng ở tần số thấp nếu không bạn sẽ không nghe thấy được.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kambur balina trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.