kahkaha trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kahkaha trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kahkaha trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kahkaha trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tiếng cười, cười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kahkaha
tiếng cườinoun Dostlarla yenen güzel bir yemek sırasında yürekten gelen bir kahkaha. Những tiếng cười giòn giã trong bữa cơm thơm ngon với bạn bè thân thiết. |
cườiverb Dostlarla yenen güzel bir yemek sırasında yürekten gelen bir kahkaha. Những tiếng cười giòn giã trong bữa cơm thơm ngon với bạn bè thân thiết. |
Xem thêm ví dụ
(Kahkaha) Evet, seni görmek için can atıyorum, ve eğer beni bulamazsan, ben de seni arıyor olacağım, ve umarım seni bir gün görürüm. (Tiếng cười) Vâng, em chỉ mong muốn được nhìn thấy chị, và nếu chị không thể tìm được em, em cũng sẽ đi tìm chị, và em hy vọng sẽ tìm được chị một ngày nào đó. |
Sahte kahkaha. Đó là cười giả vờ. |
(Kahkaha) Ve insanların YouTube'dan öğrenmeyi seçtikleri şeyler yalnızca dünya tarihi ve fizik değil. Không chỉ có vật lý và lịch sử thế giới là thứ người ta học qua Youtube. |
(Kahkaha) Akım üretebilmek için magnezyum iki elektron kaybederek magnezyum iyonu oluşturur, bu iyon elektrolit boyunca ilerler, antimondan iki elektron kabul eder ve bir alaşım oluşturmak üzere onunla karışır. Để tạo ra dòng điện, Magie mất đi 2 electron trở thành ion magie, sau đó đi qua chất điện phân, nhận 2 electron từ ang-ti-moan, sau đó kết hợp với nó hình thành nên một hợp kim. |
Yani kahkaha hâlâ bu sosyal bağlamdan etkileniyor. Điều đó vẫn được vận hành trong bối cảnh xã hội. |
(Kahkaha) Sonra da gazeteciler geldi, ve bloglarda yazılmaya başlandı sonunda da TED diye birşeyden beni aradılar. (Cười) Và những phóng viên cũng đến luôn, dẫn theo cả những blogger, và dẫn đến một cuộc gọi từ cái gọi là TED. |
(Kahkaha) Ama buna değer. (Cười) Nhưng nó có giá trị. |
(Kahkaha) (Alkış) Yani böyle bir dünyada yaşamak kolay değil, değil mi? (Cười) (Vỗ tay) Thật là khó sống trong thế giới như thế này đúng không? |
Buradaki benim, soldan ikinci. (Kahkaha) Gidan-Kara kardeşler ile birlikte, Skoto'nun dışındaki küçük bir köyde. Đây là tôi -- người thứ 2 từ trái qua -- (Tiếng cười) với những già làng ở Gidan-Kara, một làng nhỏ ở ngoại thành Sokoto. |
(Kahkaha) Ve sizi görüyorum. (Cười) Và tôi thấy anh đó. |
(Kahkaha) Bu büyük bir onur, benim için büyük bir kompliman, Eğer hepsini kaldırıp atmak için karar vermemiş olsaydı ki açılıştan iki saat önce. " (Cười) Lẽ ra sẽ là một vinh dự lớn, một lời khen tuyệt vời đối với tôi, nếu anh ta đã không quyết định đem tất cả chúng đi hai giờ trước khi khai mạc. |
(Kahkaha) Hepimiz böylece gerçeğin oynanmış bir şekliyle haberleri almaya devam ediyoruz. (Tiếng cười) Kết quả là một cái nhìn sai lạc về thực tế. |
(Kahkaha) Bağlılık araçları böyledir. (Cười) Đó là với bộ phận trách nhiệm. |
Her zamanki not biraz su kuşu gibi, henüz bu kötü ruhların etkisi altında kahkaha, ancak bazen o vardı o bana en başarılı balked ve uzun bir yol geldi uzun çizilmiş tuhaf uluması unsuru muhtemelen herhangi bir kuş yerine bir kurt gibi, bir canavar, onun namlu dediği gibi yere ve kasten uluyor. Lưu ý thông thường của ông là tiếng cười demoniac, nhưng phần nào giống như của một loài chim nước, nhưng thỉnh thoảng, khi ông đã ngăn cản tôi thành công và đưa ra một chặng đường dài, ông thốt lên một tru lên kinh hoàng kéo dài, có lẽ giống như của một con sói hơn bất kỳ loài chim, như khi một con thú đặt mõm của mình mặt đất và tiếng hú cố ý. |
(Kahkaha) "İşte onlar, zürafalar." (Tiếng cười) "Đây bọn chúng đây, hươu cao cổ." |
Bir kahkaha asla küçümsenmemelidir. Một trận cười không phải là thứ không đáng quan tâm. |
15 saniye sonra, arkadaşı göründü -- bir panelin arkasında gizleniyordu -- ve kahkaha atıp birbirlerine sarıldılar ve kaçtılar. Sau khoảng 15 giây, bạn cô bé xuất hiện cô bé đã ẩn náu sau một màn hình -- và bọn trẻ cười, ôm nhau rồi chạy đi. |
(Kahkaha) Korkarım ancak bu kadar eski olabilir. (Tiếng cười) Ai cũng chỉ già được đến thế thôi, tôi e là như thế. |
Ve erkeke de -- ( Kahkaha ) Bunu bir kez daha göreceğiz. Và con đực -- ( Tiếng cười ) Chúng ta sẽ xem lại lần nữa. |
Soframızdan neşe ve kahkaha eksik olmazdı. Chúng tôi thường cười và đùa giỡn với nhau. |
(Kahkaha) (Alkış) Umarım filmi izlersiniz ve projenin amacını ve insanların bu fotoğrafları gördüklerinde hissettiklerini anlarsınız. (Cười) (Vỗ tay) Mong rằng mọi người sẽ xem bộ phim, và sẽ hiểu được thêm về quy mô của dự án và những gì mọi người cảm nhận khi họ thấy những bức ảnh. |
(Kahkaha) Telefon konuşmalarını dinlerdim ki telefonda çok konuşurdu. (Cười) Tôi nghe bà nói chuyện điện thoại, việc mà bà làm thường xuyên. |
(Kahkaha) Photoshoplanmadı. (Tiếng cười) Hình ảnh không chỉnh sửa photoshop. |
(Kahkaha) Ve ben gerçekten, gerçekten inanıyorum ki 1960larda Agloe, New York'u icat edip, Agloe'yu gerçeğe dönüştürdüğümüzde daha yeni başlıyorduk. Và tôi thật sự, thật sự tin rằng khi chúng ta vẽ nên Agloe, New York, vào những năm 60, khi ta biến Agloe thành sự thật, chúng ta chỉ mới bắt đầu. |
Kahkaha bulaşıcıdır. Tiếng cười dễ lan. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kahkaha trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.