kadeřník trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kadeřník trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kadeřník trong Tiếng Séc.
Từ kadeřník trong Tiếng Séc có nghĩa là thợ cắt tóc nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kadeřník
thợ cắt tóc nữnoun |
Xem thêm ví dụ
Se svým kadeřníkem. Thợ cắt tóc của cổ. |
Tvůj kadeřník. Thợ làm tóc của mày. |
O Catadores se starají odborníci z oblasti welness a zdravotnictví, jako doktoři, zubaři, pedikéři, kadeřníci, maséři a mnoho dalších. Các catadore giờ được hỗ trợ bởi các chuyên gia chăm sóc sức khỏe như bác sĩ, nha sĩ, bác sĩ nhi khoa, nhà tạo mẫu tóc, mát-xa trị liệu vv..vv.. |
Potkali jsme se u kadeřníka. Chúng tôi gặp nhau ở trung tâm chăm sóc chó mèo. |
" Princezna a kadeřník? " Nàng công chúa và anh thợ cắt tóc? |
"Ash, znáš mého kadeřníka Antonia? "Ash, cô có biết Antonio - thợ cắt tóc của tôi không? |
Překazil to ten kadeřník, který láká do salónu Rafaela ty staré rašple. Cái thằng cản đường chính là thằng đã lôi kéo mấy bà khách già về cửa hàng uốn tóc Rafaela. |
Chci být kadeřník. Tôi muốn trở thành thơ hớt tóc. |
(Skutky 28:16, 30, 31) I Elin využívá každou příležitost a mluví s uklízečkami, dentisty, lékaři, kadeřníky, sestřičkami a dalšími lidmi, kteří v domově pracují nebo tam přijdou. (Công-vụ 28:16, 30, 31) Cũng vậy, cụ Elin tận dụng mọi cơ hội để chia sẻ tin mừng trong Kinh Thánh cho bác sĩ, nha sĩ, nhân viên quét dọn, thợ cắt tóc, y tá và những người khác ở viện dưỡng lão. |
Já jsem kadeřník. Tôi là thợ cắt tóc. |
Můj kadeřník mi jednou poradil, že mám brát těhotenské vitamíny. Anh thợ cắt tóc nói với em nên dùng vitamin của bà bầu. |
" Kadeřník to vystřihl. " " Thợ cắt tóc cắt ngang. " |
Takže z tebe není úspěšnej kadeřník? Vậy anh không phải nhà tạo mẫu tóc lớn à? |
Scrappy, vy jste prý kadeřník. Tôi hiểu việc anh cắt tóc. |
Zítra ještě před odjezdem zajdu ke kadeřníkovi. Ngày mai, em sẽ đi đến salon tóc. |
O dva roky později jsem našel práci jako kadeřník v Luganu, městě v části Švýcarska, kde se mluví italsky. Hai năm sau tôi tìm được công việc cắt tóc ở Lugano, một thị xã trong vùng nói tiếng Ý thuộc Thụy Sĩ. |
Kterej kadeřník by tohleto udělal? Thằng thợ làm tóc nào làm được như vậy? |
Jsou to konstrukce profesionálů - kadeřníků, vizážistek, fotografů, stylistů a všech jejich asistentů, před- produkce a po- produkce, kteří vytvoří toto. Đó là những hình ảnh được dựng lên, và nó được dựng nên bởi một nhóm các chuyên gia, những nhà tạo mẫu tóc, những chuyên gia trang điểm, nhiếp ảnh gia, và những nhà tạo phong cách và tất cả những người trợ lý của họ, khâu tiền sản xuất, và hậu sản xuất, và họ tạo nên cái này đây. |
Vždy byl mým kadeřníkem Gustave, už roky. Tôi đã làm tóc bởi Gustave nhiều năm nay rồi. |
Poté, co jsem v roce 1924 ukončil tříletý učební obor jako kadeřník, jsem opustil domov a hledal zaměstnání v části Švýcarska, kde se mluví francouzsky. Vào năm 1924, sau khi hoàn tất ba năm học nghề để làm thợ cắt tóc, tôi rời nhà và tìm được việc làm ở vùng nói tiếng Pháp thuộc Thụy Sĩ. |
Býval jsem kadeřník. Tôi từng là thợ cắt tóc. |
To je můj kadeřník Norman Lee. Đấy là thợ cắt tóc của tao Norman Lee. |
Lidé se s osobními problémy obracejí o radu na novináře, kteří vedou poradenské rubriky, na psychology, psychiatry, dokonce i na své kadeřníky a taxikáře. Khi có vấn đề riêng, người ta tìm lời khuyên nơi những nhà cố vấn trên nhật báo, nhà tâm lý học, chuyên gia về tâm thần, ngay cả những người làm tóc và cả tài xế tắc-xi nữa. |
Jsem Skořice, tvůj kadeřník. Mình là Cinnamon, nhà tạo mẫu trang điểm của cậu. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kadeřník trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.