การกวนให้เป็นเนย trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ การกวนให้เป็นเนย trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การกวนให้เป็นเนย trong Tiếng Thái.
Từ การกวนให้เป็นเนย trong Tiếng Thái có nghĩa là sự đánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ การกวนให้เป็นเนย
sự đánh
|
Xem thêm ví dụ
เพราะความรอดจะไม่มาสู่คนเช่นนั้นเลยนอกจากจะเป็นโดยการกลับใจและศรัทธาในพระเจ้าพระเยซูคริสต์ข. Vì sự cứu rỗi sẽ không đến với những kẻ ấy trừ phi họ hối cải và có đức tin nơi bChúa Giê Su Ky Tô. |
เครื่องมือ Postmaster ช่วยกําหนดเมตริกเกี่ยวกับชื่อเสียง อัตราจดหมายขยะ ลูปความคิดเห็น และพารามิเตอร์อื่นๆ ที่ช่วยให้คุณระบุและแก้ไขปัญหาการส่งหรือการกรองจดหมายขยะได้ Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác. |
ทฤษฎีเกมเดิมทีนั้นเป็นสาขาหนึ่งของคณิตศาสตร์ประยุกต์ แต่ถูกนํามาใช้อย่างกว้างขวางในเศรษฐศาสตร์ และรัฐศาสตร์ รวมถึงชีววิทยาบางสาขา มันเป็นเครื่องมือที่ช่วยจําแนกกลุ่ม ของพฤติกรรมของมนุษย์โดยใช้คณิตศาสตร์ และทํานายว่ามนุษย์มีแนวโน้ม ที่จะแสดงพฤติกรรมอย่างไร ตลอดจนคิดว่าคนอื่นจะทําอย่าไร ในกรณีที่การกระทําของคนทุกคน ล้วนส่งผลกระทบต่อคนอื่นๆ Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác. |
ฉันติดตามแผนงาน"การกลับมาทํางาน" ตั้งแต่ปี ค.ศ. 2008 และในปี ค.ศ. 2010 ฉันเริ่มสังเกตว่า การได้โอกาสในการทํางานที่ได้ค่าจ้าง ในช่วงสั้น ๆ ที่อาจจะเรียกว่าการฝึกงานหรือไม่ก็ตาม แต่ประสบการณ์ที่เหมือนการฝึกงานนั้น เป็นหนทางสําหรับมืออาชีพ ในการกลับไปทํางาน Tôi đã theo dõi trở lại các chương trình làm việc từ năm 2008, và vào 2010, tôi để ý rằng việc sử dụng cơ hội việc làm có lương ngắn hạn, và nó có gọi là thực tập hay không, nhưng nó đưa ta đến các trải nghiệm như thực tập, là một cách để những chuyên gia trở lại làm việc. |
ท่านไม่ต้องประสบความเศร้าโศกที่เกิดจากบาป ความเจ็บปวดที่เกิดจากการกระทําของผู้อื่น หรือความเป็นจริงที่เจ็บปวดของความเป็นมรรตัย—ตามลําพัง Các chị em không cần phải—một mình—trải qua khổ sở bởi tội lỗi, đau đớn gây ra bởi hành động của người khác, hoặc những thực tế đau đớn của trần thế. |
พายุฝนได้สิ้นสุดและหมอกเมฆสีเทาและได้รับการกวาดไปในเวลากลางคืน Các trận mưa bão đã kết thúc và sương mù và những đám mây màu xám đã bị cuốn trôi trong đêm gió. |
การกระทําปัจจุบัน Hành động & hiện có |
* เหตุใดการกลับใจจึงจําเป็นทั้งนี้เพื่อให้เรามีพระวิญญาณบริสุทธิ์อยู่กับเรา * Tại sao sự hối cải là thiết yếu để chúng ta có được Đức Thánh Linh ở với mình? |
หมายถึง “การกล่าวซ้ําถึงกฎ” และเป็นหนังสือเล่มที่ห้าของภาคพันธสัญญาเดิม. Có nghĩa là “sự lặp lại các luật pháp” và là quyển sách thứ năm của Cựu Ước. |
ฉันหวังว่าฉันคงจะไม่มารบกวนอะไรนาย Hy vọng là thầy không quấy rầy mày. |
เรารู้ว่า ถ้าคุณส่งข้อความเข้ามาโดยมีคําว่า "ชา ไร้ความรู้สึก" และ "แขนเสื้อ" 99 เปอร์เซ็นต์ของแบบแผนนี้ ตรงกับการกรีดแขนตนเอง Chúng tôi biết rằng nếu bạn nhắn "tê" và "vải," thì có 99% bạn đang bị thương. |
ข้าทําอะไรให้เจ้าได้บ้างล่ะ ในการกลับมาครั้งนี้ Đổi lại ta có thể làm gì cho anh? |
การกระทําถูกเปิดใช้อยู่ Dùng & Hành động |
๒๖ แท้จริงแล้ว, แม้ในเวลานี้ท่านกําลังสุกงอม, สําหรับความพินาศอันเป็นนิจ, เพราะการกระทําฆาตกรรมของท่านและการผิดประเวณีกและความชั่วร้ายของท่าน; แท้จริงแล้ว, และเว้นแต่ท่านจะกลับใจมันจะมาถึงท่านในไม่ช้า. 26 Phải, ngay giờ phút này, các người đã chín muồi, cũng vì tội sát nhân, tội athông dâm, và sự tà ác của các người, để nhận lấy sự hủy diệt vĩnh viễn; phải, và nếu các người không hối cải thì không bao lâu nữa việc đó sẽ tới với các người. |
ฐานะปุโรหิตนี้ถือกุญแจทั้งหลายแห่งการปฏิบัติของเหล่าเทพ, และของพระกิตติคุณแห่งการกลับใจ, และของบัพติศมา (คพ. ๑๓). Chức tư tế này nắm giữ các chìa khóa của sự phù trợ của các thiên sứ và của phúc âm về sự hối cải, và phép báp têm (GLGƯ 13). |
ศาสนพิธีประกอบด้วยการกระทําที่มีความหมายทางวิญญาณ. Các giáo lễ gồm có những hành động mà có những ý nghĩa thuộc linh. |
๑๐๙ และจากนั้น เทพองค์ที่สองจะเป่าแตรของเขา, และเปิดเผยการกระทําลับของมนุษย์, และความนึกคิดและเจตนาของใจพวกเขา, และงานยิ่งใหญ่ของพระผู้เป็นเจ้าในพันปีที่สอง— 109 Và rồi vị thiên sứ thứ hai sẽ thổi vang tiếng kèn đồng của mình, và tiết lộ những hành vi bí mật của loài người cùng những tư tưởng và ý định trong lòng họ, và những công việc phi thường của Thượng Đế trong một ngàn năm thứ hai— |
* เหตุใดการกลับใจจึงจําเป็นต่อการเข้าในอาณาจักรของพระผู้เป็นเจ้า * Tại sao sự hối cải là điều thiết yếu để bước vào vương quốc của Thượng Đế? |
นีไฟเชื่อฟังพระบัญชาของพระเจ้าให้สั่งสอนการกลับใจแก่ผู้คน Nê Phi tuân theo lệnh truyền của Chúa để thuyết giảng sự hối cải cho dân chúng |
ไม่รองรับการกระทํา: % Hành động không được hỗ trợ: % |
การกระทําที่ตั้งไว้แล้วComment Hành động định sẵnComment |
นี่เป็นตัวกรองที่จะใช้กับรายการแฟ้ม ชื่อแฟ้มที่ไม่เข้ากับกฏการกรอง จะไม่ถูกแสดง คุณอาจจะเลือกใช้จากรายการตัวกรองที่กําหนดไว้แล้วในเมนูปล่อยลง หรืออาจจะเติมตัวกรองใหม่ได้โดยตรงในช่องข้อความ คุณสามารถใช้ อักขระแทนอักษร เช่น * และ? ได้ด้วย Đây là bộ lọc cần áp dụng vào danh sách tập tin. Tên tập tin nào không khớp với bộ lọc này sẽ không được hiển thị. Bạn có thể chọn một của những bộ lọc có sẵn trong trình đơn thả xuống, hoặc gõ trực tiếp vào trường chữ một bộ lọc tự chọn. Cho phép dùng ký tự đại diện như « * » và «? » |
๖๔ จําไว้ว่าสิ่งซึ่งมาจากเบื้องบนย่อมศักดิ์สิทธิ์ก, และต้องพูดขถึงด้วยความระมัดระวัง, และโดยการบีบคั้นของพระวิญญาณ; และในนี้ไม่มีการกล่าวโทษ, และเจ้าได้รับพระวิญญาณโดยผ่านคการสวดอ้อนวอน; ดังนั้น, ปราศจากสิ่งนี้การกล่าวโทษยังคงอยู่. 64 Hãy nhớ rằng những gì phát xuất từ trên cao đều athiêng liêng và phải được bnói tới một cách thận trọng, và với sự chấp thuận của Thánh Linh; và làm được như vậy thì sẽ không có sự kết tội, và các ngươi sẽ nhận được Thánh Linh cqua lời cầu nguyện; vậy nên, nếu không làm được như vậy, thì vẫn còn có sự kết tội. |
พวกเขาจําได้แค่ว่าคุณเคยเป็นอย่างไร และมันเป็นการเพิ่มความมั่นใจเป็นอย่างดี ในการกลับไปติดต่อกับคนเหล่านี้ และได้ยินความกระตือรือร้นของพวกเขา ที่รู้ว่าคุณสนใจจะกลับไปทํางาน Họ chỉ nhớ về bạn của quá khứ, điều này giúp bạn có thể tự tin để liên lạc trở lại với họ và nghe sự bất ngờ của họ khi bạn bày tỏ nguyện vọng trở lại làm việc. |
ต่อเมื่อเรารักพระผู้เป็นเจ้าและพระคริสต์สุดจิตสุดใจและสิ้นสุดความคิดของเราเท่านั้นเราจึงจะสามารถแบ่งปันความรักของเรากับเพื่อนบ้านผ่านการกระทําจากความเมตตาและการรับใช้—ซึ่งเป็นวิธีที่พระผู้ช่วยให้รอดจะทรงรักและรับใช้เราทุกคนถ้าพระองค์ประทับอยู่ท่ามกลางเราเวลานี้ Chỉ khi nào chúng ta hết lòng, hết linh hồn, hết ý mà yêu mến Thượng Đế và Đấng Ky Tô thì chúng ta mới có thể chia sẻ tình yêu thương này với người lân cận của mình qua những hành động nhân từ và phục vụ—theo cách mà Đấng Cứu Rỗi sẽ yêu thương và phục vụ tất cả chúng ta nếu Ngài ở giữa chúng ta ngày nay. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การกวนให้เป็นเนย trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.