junge trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ junge trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ junge trong Tiếng Đức.

Từ junge trong Tiếng Đức có các nghĩa là con trai, trai, Con trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ junge

con trai

noun

Daher weiß ich, dass es ein Junge ist.
Vì thế mẹ biết nó sẽ là con trai.

trai

noun

Der Junge färbte seine Haare,weil er beachtet werden wollte.
Chàng trai đó đã nhuộm tóc vì muốn được chú ý.

Con trai

noun (junger Mensch männlichen Geschlechts)

Unser Junge hat nicht alle Nadeln an der Tanne.
Con trai chúng ta giờ bị thế này.

Xem thêm ví dụ

2 Nephi 3 enthält Lehis Worte an seinen jüngsten Sohn Joseph.
2 Nê Phi 3 chứa đựng những lời của Lê Hi nói cùng con trai út của ông là Giô Sép.
Als Jünger Jesu Christi sollten wir nichts unversucht lassen, um andere von ihren Leiden und Lasten zu erlösen.
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng.
„Außerdem stehen sie in der Gefahr, ins Visier älterer Jungs zu geraten, die unter Umständen schon sexuell aktiv sind“ (A Parent’s Guide to the Teen Years).
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
In den Tagen Jesu und seiner Jünger brachte sie Juden Trost, die wegen der Bosheit in Israel gebrochenen Herzens waren und in der Gefangenschaft falscher religiöser Überlieferungen des Judaismus schmachteten (Matthäus 15:3-6).
Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất.
20 Jesu Worte aus Matthäus 28:19, 20 lassen erkennen, daß Personen getauft werden sollten, die zu seinen Jüngern gemacht worden sind.
20 Những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20 cho thấy những người đã trở nên môn đồ của ngài nên làm báp têm.
Ich richte meine Worte an die ungeheuer große Schar Junger Männer, die das Aaronische Priestertum tragen und auf der ganzen Welt versammelt sind, und auch an ihre Väter, Großväter und Priestertumsführer, die über sie wachen.
Tôi ngỏ lời cùng nhóm đông các thiếu niên nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn đang quy tụ trên khắp thế giới cùng với cha, ông và các vị lãnh đạo chức tư tế của họ là những người đang trông nom họ.
" Ha, ha, mein Junge, was Sie daraus machen? "
" Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? "
Ich behaupte, dass wir dieses auf viele Probleme in der Welt anwenden können, die Drop-out-Rate von Schulkindern vermindern, Süchte bekämpfen, die Gesundheit junger Menschen verbessern, Posttraumatische Belastungsstörungen mit Zeitmetaphern heilen - das sind Wundermittel - Förderung von Erhaltung und Nachhaltigkeit, Reduzierung physischer Rehabilitation, wo mehr als 50 Prozent erfolglos bleiben, die Appelle an Selbstmordattentäter verändern und die Änderung familiärer Konflikte in zeitliche Interessens-Überschneidungen.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Aus diesem Grund schloß er dieses und ein ähnliches Gleichnis wie folgt ab: „Somit könnt ihr sicher sein, daß keiner von euch, der nicht seiner ganzen Habe Lebewohl sagt, mein Jünger sein kann“ (Lukas 14:33).
Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33).
In jungen Jahren sah ich zufällig das Ergebnis eines Intelligenztests eines Mitschülers.
Khi còn nhỏ, tôi vô tình biết được điểm thi về khả năng trí tuệ của một học sinh khác là dưới trung bình một chút.
In welches Verhältnis zum Vater gelangten die neuen Jünger von Pfingsten 33 u. Z. an?
Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời?
In vielen Ländern sind ein Großteil derer, die sich taufen lassen, junge Leute.
Tại nhiều quốc gia, nhiều người làm báp-têm là người trẻ.
Als aber die treuen Jünger Jesu diese gute Botschaft öffentlich verkündigten, brach eine heftige Verfolgung aus.
Nhưng khi các môn đồ trung thành của Giê-su công khai rao giảng tin mừng này, sự chống đối dữ dội bộc phát.
Ihr jungen Brüder, wenn ihr diese Grundsätze befolgt, bereitet euch das auf die Tempelbündnisse vor, auf den Dienst als Vollzeitmissionar und auf die ewige Ehe.
Các em thiếu niên thân mến, việc tuân theo các nguyên tắc này sẽ chuẩn bị các em cho các giao ước đền thờ, công việc truyền giáo toàn thời gian, và hôn nhân vĩnh cửu.
Wer anderer Meinung ist als Johannes, der sollte einmal die jüngere Vergangenheit betrachten.
Nếu bạn không đồng ý với Giăng, hãy nghĩ đến lịch sử cận đại.
Jedes Jahr warten zehntausende junge Männer und Frauen und viele ältere Ehepaare sehnsüchtig auf einen besonderen Brief aus Salt Lake City.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
Ich war schon immer der Meinung, dass spätabends wirklich nichts Gutes geschieht und dass junge Leute wissen müssen, um welche Uhrzeit sie zu Hause zurückerwartet werden.
Tôi luôn luôn tin rằng không có điều gì thật sự tốt xảy ra vào đêm khuya và rằng những người trẻ tuổi cần biết mấy giờ họ được trông mong phải về nhà.
Mehr noch als seine Jünger war sich Jesus bewusst, welch erbitterten Hass der Teufel empfand.
Chúa Giê-su hiểu rõ hơn hết thảy các môn đồ của ngài về sự thù hằn hiểm độc của Ma quỉ.
Schon als Junge arbeitete er in einer Zimmermannswerkstatt.
Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc.
Das ist der Junge vom Überfall.
Đúng là thằng nhóc đó.
Ich weiß es, Junge.
Tôi biết, con trai à.
Dann gesellte sich ein junger Mann namens Nick zu uns, der als Trinker berüchtigt war.
Sau đó Nick, một đứa lừng danh uống rượu, bước tới chỗ chúng tôi đang đứng thành vòng tròn.
In einem solchen Klima waren Jesu Jünger aufgewachsen; daher ‘wunderten sie sich, daß er mit einer Frau redete’, als sie zu ihm zurückkehrten (Johannes 4:27).
Vì lớn lên trong bầu không khí như thế nên khi trở lại, các môn đồ của Chúa Giê-su “đều sững-sờ về Ngài nói với một người đờn-bà” (Giăng 4:27).
Ich hatte eintreffen mit Prinz Thamer in der saudischen Botschaft, und zwar kurz nach Bekanntwerden der jüngsten Vorfälle.
Tôi đã gặp Hoàng tử Thamer tại Đại sứ quán Saudi. 15 phút sau khi nhận được tin sáng nay.
18. (a) Was half einer jungen Christin, den Versuchungen in der Schule zu widerstehen?
18. (a) Điều gì giúp một tín đồ trẻ kháng cự được cám dỗ trong trường?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ junge trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.