jídlo trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jídlo trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jídlo trong Tiếng Séc.
Từ jídlo trong Tiếng Séc có các nghĩa là bữa cơm, thức ăn, bữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jídlo
bữa cơmnoun Raději byste mu měli zkusit dát nějaké antibiotika do jídla... Anh tốt hơn nên biến mấy cái thuốc kháng sinh thành bữa cơm... |
thức ănnoun Je težké si to představit. Lidé pěstovali jídlo a jedli ho. Thật khó để tưởng tượng. Người ta trồng lấy thức ăn, và tiêu thụ thức ăn. |
bữanoun Po dobře vyváženém jídle, není nic lepšího než dobrá společnost. Sau bữa ăn ngon lành, không còn gì tốt hơn là kiếm được bạn đồng hành lý tưởng. |
Xem thêm ví dụ
Je zatím spousta zkoumání, spousta chyb, pokusů a omylů -- myslím, že spíš omylů -- které provázejí každé jídlo, nikdy to nevyjde napoprvé, a trvá to nějakou chvíli, než jsme schopni to lidem vysvětlit. Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người. |
Na výrobu jedné kalorie jídla, které konzumujeme na Západě, je zapotřebí 10 kalorií. Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây. |
Při jídle i při jiných vhodných příležitostech povzbuď členy rodiny, aby vyprávěli, co v kazatelské službě zažili. Vào các bữa ăn và những dịp tiện khác, hãy khuyến khích những người trong gia đình kể lại kinh nghiệm đã gặt hái được trong công việc rao giảng. |
Nasbírali jsme dříví na oheň, ze zbývajících potravin si uvařili poslední jídlo a pak jsme se pěšky vydali na zpáteční cestu. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
Někdy se společně připravíme na shromáždění a potom si uvaříme něco dobrého k jídlu.“ Đôi khi chúng tôi cùng soạn bài cho buổi nhóm, rồi có lúc làm món gì đó ngon ngon để ăn”. |
Mikroby do těla proklouznou dýchacími cestami, urogenitálním traktem, pokožkou nebo v jídle. Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương. |
Cholerou se většinou člověk nakazí, když vypije vodu nebo sní jídlo kontaminované výkaly nakažených lidí. Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh. |
Pane, jídlo, které jste objednal. Thưa ông, thức ăn tới ạ. |
Jídla je všude kolem dost. Quanh đây có đủ thức ăn... |
Schoval jsem ti jídlo. Tu máš. Ta có để dành cho con này. |
Najednou jsem si všiml, že na stole leží čerstvý chléb, který jsem před chvílí koupil – jediné jídlo, které jsem měl. Đột nhiên, mắt của tôi tập trung vào ổ bánh mì tôi vừa mua đang nằm ở trên bàn, vẫn còn mới—thức ăn duy nhất mà tôi có. |
Například jídlo. Ví dụ đơn giản như thức ăn nhé. |
Opravdu by si všimnout, že on opustil mléko stojí, není ve skutečnosti žádný z nedostatku hladu, a ona by přinést něco k jídlu vhodnější pro něj? Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta? |
Ježíš nás také učí, abychom se modlili o jídlo, které denně potřebujeme. Kế tiếp, Chúa Giê-su dạy chúng ta cầu xin để có thức ăn cần cho mỗi ngày. |
U dveří si poprvé všiml, co se skutečně vylákal ho tam: bylo to vůně něco k jídlu. By cửa lần đầu tiên ông nhận thấy những gì đã thực sự thu hút anh ta ở đó: nó là mùi của một cái gì đó để ăn. |
Vadilo mi, když jsem viděl mnohé z nich odcházet s naším jídlem, s naším oblečením, a dokonce i s našimi penězi. Tôi rất khó chịu khi thấy nhiều người ra về với thức ăn, quần áo và ngay cả tiền bạc của chúng tôi. |
Dokud nám nedošlo jídlo. Cho đến khi hết thực phẩm. |
Například v levém horním rohu je tráva, jmenuje se Eragrostis nindensis, její blízcí příbuzní se jmenují Eragrostis tef --- mnozí z vás ji mohou znát jako "teff" --- je to hlavní jídlo v Etiopii, je bezlepkové a je to něco, co bychom rádi vytvořili suchomilné. Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn. |
Usmyslel si, že není jiná možnost než vzít peníze určené na desátek a jít koupit něco k jídlu. Anh quyết định là anh không còn sự chọn lựa nào ngoài việc dùng tiền thập phân của họ để đi mua thức ăn. |
Děti, které se naučily čistit si zuby kartáčkem a nití po každém jídle, mají lepší zdraví po celý život. Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác. |
Nebylo potřeba se o ničem dohadovat jídlo ve škole je prostě motivací. Và không có gì phải tranh cãi, bởi vì nó thực sự là có tính thúc đẩy. |
Nebo vyžaduje, aby v ten den rodina (včetně manželky) navštívila příbuzné, buď na společné jídlo, nebo u nich jen vykonala společenskou návštěvu. Hoặc ông đòi hỏi cả gia đình (kể cả vợ ông) đi thăm họ hàng của ông vào ngày đó để ăn uống hoặc đơn giản để xã giao. |
Hladomory se dlouhou dobu považovaly za důsledek selhání dodávek jídla. Nạn đói kém từ lâu đã được cho rằng xuất phát từ sự thất bại của nguồn cung thực phẩm. |
PŘIPRAVILA ti dnes matka dobré jídlo? — Bylo od ní hezké, že to udělala, viď? — Poděkoval jsi jí? — Někdy zapomeneme poděkovat, když nám někdo prokáže laskavost, že ano? Mẹ các em hôm nay có làm cơm ngon cho các em không?—Mẹ các em yêu các em lắm phải không?— Các em có nói cám ơn mẹ chưa?— Nhiều khi chúng ta quên nói cám ơn khi người khác làm gì tốt cho mình, phải không? |
Vlhké a špinavé ručníky se válejí v koupelně na podlaze, včerejší donesené jídlo strašně páchne. Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jídlo trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.