झुंझला trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ झुंझला trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ झुंझला trong Tiếng Ấn Độ.
Từ झुंझला trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thịnh nộ, cơn thịnh nộ, cơn dữ dội, sự cuồng bạo, chọc giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ झुंझला
thịnh nộ(rage) |
cơn thịnh nộ(rage) |
cơn dữ dội(rage) |
sự cuồng bạo(rage) |
chọc giận(rage) |
Xem thêm ví dụ
बुरे लोगों की वजह से मत झुँझलाना (1) Đừng nên bực tức vì kẻ dữ (1) |
4:5) हम सभी को चाहिए कि हम वैसा प्यार दिखाएँ जो ‘अनरीति नहीं चलता, अपनी भलाई नहीं चाहता, झुंझलाता नहीं और बुरा नहीं मानता।’ (Ga 5:22; Phi-líp 4:5, NW*) Tất cả chúng ta nên biểu lộ tình yêu thương “chẳng làm điều trái phép, chẳng kiếm tư-lợi, chẳng nóng-giận”. |
जब याजकों ने उसे खबरदार किया और यह गुस्ताखी करने से रोका तो ‘उज्जिय्याह झुंझला उठा।’ Khi các thầy tế lễ khuyên ông chớ hành động vượt quyền như thế, “Ô-xia bèn nổi giận”. |
इससे प्रोटेस्टेंट कुलीन वर्ग के लोग झुँझला उठे और वे प्राग के महल में धड़धड़ाते हुए घुसे, और तीन कैथोलिक अफसरों को पकड़कर उन्हें ऊपरी मंज़िल की खिड़की से बाहर फेंक दिया। Điều này làm tầng lớp quý tộc Tin Lành bất bình, và họ xông vào một cung điện ở Prague, túm bắt ba quan chức Công Giáo, ném ra ngoài cửa sổ ở tầng trên. |
मगर वे “परमेश्वर के दूतों को ठट्ठों में उड़ाते, उसके वचनों को तुच्छ जानते, और उसके नबियों की हंसी करते थे। निदान यहोवा अपनी प्रजा पर ऐसा झुंझला उठा, कि बचने का कोई उपाय न रहा।” Nhưng “chúng nhạo-báng sứ-giả của Đức Chúa Trời, khinh-bỉ các lời phán Ngài, cười-nhạo những tiên-tri của Ngài, cho đến nỗi cơn thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va nổi lên cùng dân-sự Ngài, chẳng còn phương chữa được”. |
(ईज़ी-टू-रीड वर्शन) दूसरे जो कुछ कहते या करते हैं, प्रेम उस पर आसानी से झुँझलाता नहीं। Tình yêu thương không dễ dàng nóng giận vì lời nói hoặc hành động của người khác. |
ऐसी परिस्थितियाँ होती हैं जब झुंझलाना आसान होता है, जिस कारण पौलुस ने तीमुथियुस को सलाह देने की आवश्यकता महसूस की: “प्रभु के दास को झगड़ालू होना न चाहिए, पर सब के साथ कोमल और शिक्षा में निपुण, और सहनशील हो”—जी हाँ, झुंझलाए न—“विरोधियों को नम्रता से समझाए।”—२ तीमुथियुस २:२४, २५. Có những hoàn cảnh dễ nóng giận, và vì lý do này Phao-lô thấy cần phải khuyên Ti-mô-thê: “Tôi-tớ của Chúa không nên ưa sự tranh-cạnh, nhưng phải ở tử-tế với mọi người, có tài dạy-dỗ, nhịn-nhục”—đúng vậy, không nóng giận—nhưng “dùng cách mềm-mại mà sửa-dạy những kẻ chống-trả” (II Ti-mô-thê 2:24, 25). |
अगर एक भाई इस तरह की फितरत का शिकार हो जाए, तो वह शायद प्राचीनों के सलाह देने पर झुँझला उठे। Chẳng hạn, khi bị tinh thần này ảnh hưởng, một anh có thể bực mình trước lời khuyên của trưởng lão (Hê-bơ-rơ 12:5). |
डाह और झगड़ों की ओर प्रवृत्तियाँ, “शरीर के काम,” असिद्ध लोगों के लिए साधारण है, लेकिन यीशु प्रेम की राह पर चला, और “प्रेम डाह नहीं करता, . . . झुँझलाता नहीं।” Vậy, đi theo bước chân của đấng Christ đưa đến một thử thách còn cam go hơn là nếu chúng ta chỉ bước theo dấu chân của một người bất toàn. |
यह देखकर राजा आकीश अपने सेवकों पर झुँझला उठा और उसने उनसे कहा कि वे क्यों इस ‘बावले’ को उसके पास ले आए हैं। Thấy vậy, vua A-kích quở trách các tôi tớ đã mang một “kẻ điên” đến trước mặt vua. |
12 इन तीन यहूदी अधिकारियों को मूरत के सामने दंडवत् ना करता देख कुछ कसदी उन पर झुँझला उठे। 12 Việc ba viên chức người Hê-bơ-rơ từ chối thờ pho tượng làm cho một số người Canh-đê giận dữ. |
१२ पौलुस लिखता है कि प्रेम “झुंझलाता नहीं” (“खीजता नहीं,” फिलिप्स)। 12 Phao-lô viết rằng tình yêu thương “chẳng nóng-giận” (“không hay tự ái”, Phillips). |
जेल में एक बार पूछताछ के दौरान अफसर मुझ पर झुँझला उठा। वह कहने लगा, “देख लेना, हम तुम लोगों को इतनी आसानी से खत्म कर देंगे जैसे कोई चूहों को कुचल देता है।” Khi ở tù, trong một cuộc thẩm vấn, viên thanh tra hét lớn: “Chẳng bao lâu, chúng tôi sẽ giẫm nát mấy người như giẫm chuột trên sàn nhà!”. |
यह मुझे झुंझला देता है Điều đó khiến tôi phát điên. |
7 मैंने देखा कि बकरा मेढ़े पर झुँझलाता हुआ उसके बिलकुल पास आ रहा था। 7 Tôi thấy nó giận dữ xông đến con cừu đực. |
इसके बावजूद कि परमेश्वर ने कितनी ही बार इस्राएलियों पर अपनी कोमल भावनाएँ ज़ाहिर कीं, वे “परमेश्वर के दूतों को ठट्ठों में उड़ाते, उसके वचनों को तुच्छ जानते, और उसके नबियों की हंसी करते थे। निदान यहोवा अपनी प्रजा पर ऐसा झुंझला उठा, कि बचने का कोई उपाय न रहा।” Bất kể nhiều bằng chứng về tình cảm trìu mến của Đức Chúa Trời đối với họ, dân Y-sơ-ra-ên vẫn “nhạo-báng sứ-giả của Đức Chúa Trời, khinh-bỉ các lời phán Ngài, cười-nhạo những tiên-tri của Ngài, cho đến nỗi cơn thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va nổi lên cùng dân-sự Ngài, chẳng còn phương chữa được”. |
(यहेजकेल 5:11; 8:17, 18) हमें आगे बताया गया है: “वे परमेश्वर के दूतों को ठट्ठों में उड़ाते, उसके वचनों को तुच्छ जानते, और उसके नबियों की हंसी करते थे। निदान यहोवा अपनी प्रजा पर ऐसा झुंझला उठा, कि बचने का कोई उपाय न रहा।” (Ê-xê-chi-ên 5:11; 8:17, 18) Chúng ta được biết thêm: “Chúng nhạo-báng sứ-giả của Đức Chúa Trời, khinh-bỉ các lời phán Ngài, cười-nhạo những tiên-tri của Ngài, cho đến nỗi cơn thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va nổi lên cùng dân-sự Ngài, chẳng còn phương chữa được”. |
(नीतिवचन 15:1) इसलिए दानिय्येल ने कड़े शब्दों का इस्तेमाल करके अपनी बात मनवाने के बजाय मामले को ठंडा हो जाने दिया। वह नहीं चाहता था कि कोई उसकी ज़िद्द को देखकर उस पर इस कदर झुँझला जाए कि उसे बेकार में शहीद होना पड़े। (Châm-ngôn 15:1) Thay vì cứng đầu khăng khăng đòi chấp nhận lời thỉnh cầu và có thể khiêu khích người khác khiến họ coi như ông muốn tử vì đạo, Đa-ni-ên tạm để vấn đề qua một bên. |
अगर आप घमंडी हैं, तो बुरी स्थिति में आप चिढ़ सकते हैं। और बुरे वक्त में या अपने-आप यह मानकर कि दूसरे ने आपके खिलाफ कोई गलती की है, आप झुंझला सकते हैं।—अय्यूब १:२२; २:१०; २७:२-५. Nếu kiêu ngạo, thì bạn sẽ có khuynh hướng bực bội, bạn có thể nổi giận khi lâm vào cảnh ngộ đau đớn và khi tưởng rằng mình bị xem thường. —Gióp 1:22; 2:10; 27:2-5. |
11 परमेश्वर के लिए भाइयों की वफादारी देखकर शैतान झुँझला उठा। 11 Rõ ràng, Kẻ Quỷ Quyệt rất tức giận trước lập trường của các anh em về chiến tranh, dù lập trường ấy chưa trọn vẹn. |
5 अच्छे नतीजे: जब एक बहन ने अपनी पड़ोसिन को गवाही देने की कोशिश की, तो वह स्त्री बहन पर झुँझला उठी और उसे खरी-खोटी सुनाने लगी। 5 Kết quả tốt: Khi một chị cố gắng làm chứng cho người hàng xóm, bà ấy nổi giận và chửi bới. |
नतीजा यह हुआ कि “यहोवा अपनी प्रजा पर ऐसा झुंझला उठा, कि बचने का कोई उपाय न रहा।” Hậu quả là “cơn thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va nổi lên cùng dân-sự Ngài, chẳng còn phương chữa được”. |
यह देखकर नबूकदनेस्सर गुस्से से झुँझला उठा और उसने ‘बाबुल के सब पण्डितों को नाश’ करने का हुक्म दे दिया। Sự bất lực của họ làm Vua Nê-bu-cát-nết-sa nổi giận đến độ ông ban hành lệnh “giết chết hết những bác-sĩ [“người thông thái”, NW] của Ba-by-lôn”. |
आखिरकार, “यहोवा अपनी प्रजा पर ऐसा झुंझला उठा, कि बचने का कोई उपाय न रहा।”—2 इतिहास 36:15, 16. Cuối cùng “cơn thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va nổi lên cùng dân-sự Ngài, chẳng còn phương chữa được”.—2 Sử-ký 36:15, 16. |
जब सुलैमान को पता चला कि अहिय्याह ने यारोबाम से क्या कहा, तो वह झुँझला उठा। Khi Sa-lô-môn nghe điều mà A-hi-gia nói với Giê-rô-bô-am, ông giận lắm. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ झुंझला trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.