jednostranně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jednostranně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jednostranně trong Tiếng Séc.

Từ jednostranně trong Tiếng Séc có các nghĩa là đơn phương, một bên, một phía, một mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jednostranně

đơn phương

(unilaterally)

một bên

(unilaterally)

một phía

một mặt

Xem thêm ví dụ

Jednostranné zrcadlo.
Gương một chiều.
Ale u Jehovy je odpuštění vždy jednostranné.
Tuy nhiên, đối với Đức Giê-hô-va, việc tha thứ luôn luôn là một chiều.
Je velmi snadné soustředit se jen na několik skutečností a dojít k ukvapenému, jednostrannému závěru.
Hấp tấp đi đến một kết luận thiển cận chỉ dựa theo một vài sự kiện thì rất dễ làm.
Ale nemusí to být jednostranné, víte?
Nhưng không thể xảy ra từ 1 phía, hiểu không?
Nemůžeš tu o všech činit jednostranná rozhodnutí, jako kdybys byl nějaký malý diktátor.
Con không thể một mình quyết định... cho những người khác như một thằng nhóc độc tài được.
Přibližně 7800 Izraelců žilo v osadách v Pásmu Gazy, než byli evakuováni v souladu s plánem na jednostranné stažení.
Khoảng 7,800 người Israel cư trú tại các khu định cư thuộc Dải Gaza cho đến khu họ bị chính phủ Israel di dời theo kế hoạch triệt thoái năm 2015.
A tak začalo naše jednostranné dopisování.
Và vậy là bắt đầu mối quan hệ thư từ một chiều giữa chúng tôi.
Otázka byla postavena trochu jednostranně.
Tháp cũng được xây theo một kiểu khá độc đáo.
Z této zkušenosti je patrné, jak důležitá je dobrá komunikace. Musí být oboustranná, nikoli jednostranná.
Điều này nêu bật tầm quan trọng của mối giao tiếp tốt, thường là hai chiều chứ không chỉ một chiều.
K čemu je láska, když je jednostranná?
Tình yêu có gì tốt nếu chỉ là tình đơn phương?
Možná máš námitky, ale tohle je naštěstí jednostranná konverzace.
Có thể anh muốn tranh cãi, nhưng không thật không may mắn, cuộc nói chuyện này chỉ 1 chiều.
Dokázali jsme, že dodání oxytocinu zvyšuje štědrost v jednostranných peněžních převodech o 80 procent.
Chúng tôi đã chứng minh rằng truyền oxytocin làm tăng sự rộng lượng đến 80% trong các lần chuyển khoản đơn phương.
Čili objev afrických spisovatelů pro mne znamenal toto: Zachránil mne před jednostranným pohledem na to, o čem jsou knihy.
Vì vậy, việc khám phá ra những nhà văn châu Phi đã cho tôi một cái ơn: Nó đã giúp tôi tránh khỏi câu chuyện phiến diện về những cuốn sách.
Roku 1965 ovšem rhodeský premiér Ian Smith vyhlásil nezávislost na Velké Británii jednostranně.
Vào năm 1965, Thủ tướng Rhodesia Ian Smith đơn phương tuyên bố độc lập khỏi Anh quốc.
To, kde bude rodina trávit prázdniny nebo jiná období rekreace, by nemělo být vždy jednostranným rozhodnutím.
Về việc gia đình có dịp đi nghỉ hè hay nghỉ mát ở đâu cũng không nên luôn luôn là sự quyết định đơn phương của chỉ một người.
Budeme o tomto mluvit v dalších videích, není to jednoznačně 100% jednostranné.
Chúng ta sẽ nói về điều này sau,
Konverzace s panem Collinsem je velmi jednostranná.
Cuộc trò chuyện với ngài Collins thật rất..... bổ ích.
V hlavním městě bylo dnes rušno když vláda Lucis oznámila akceptování, podle některých, jednostranných podmínek míru, Které navrhl kancléř Izunia z Niflheimu.
Thủ đô ngày hôm nay đang rất hỗn loạn khi chính phủ Lucian chấp nhận hoàn toàn các điều khoản hòa bình đơn phương đưa ra bỏi thủ tướng Izunia của Neiflhem.
Po založení Spojených států bylo mnoho kmenů vystaveno válčení, odsunům a jednostranným smlouvám a až do 20. století trpěly diskriminační vládní politikou.
Sau khi thành lập Hoa Kỳ, nhiều người Mỹ bản địa đã phải chịu các chiến tranh, xóa bỏ và các hiệp ước một mặt, và họ tiếp tục bị các chính sách phân biệt đối xử vào thế kỷ 20.
Tato jednostranná smlouva neznamenala, že člověk byl v zasvěceném vztahu k Jehovovi.
Giao ước đơn phương đó không đưa lại cho họ mối quan hệ trọn vẹn dâng hiến cho Đức Giê-hô-va.
Nicméně, i pouze jednostranná neomezená ( nevlastní ) limita stačí, aby vznikla vertikální asymptota.
Nhưng chỉ cẩn một bên giới hạn khi bị chặn là đủ để nói rằng có một tiệm cận đứng
Mně to příjde jako dost jednostranná dohoda.
Nghe như thỏa thuận một chiều vậy.
Takové jednostranné soudní řízení nepomůže k objasnění pravdy.
Các thủ tục một chiều như thế không giúp xác định sự thật.
To, co jsem našel bylo obecně vyrobeno západem, a bylo jednostranné a docela často - zdálo se mi to prostě vyrobeno někým kdo o té zemi moc neví.
Chỉ có những tin một chiều của phương Tây...... và thường là tin không có tính giáo dục.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jednostranně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.