jag tycker om dig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jag tycker om dig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jag tycker om dig trong Tiếng Thụy Điển.

Từ jag tycker om dig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là anh thích em, em thích anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jag tycker om dig

anh thích em

Phrase

em thích anh

Phrase

Xem thêm ví dụ

Jag tycker om dig för att jag har nån att dela det med.
Và mình thích tìm hiểu điều tương tự trong cậu một người mà mình có thể chia sẻ.
Du anar inte vad jag tycker om dig.
Ngươi không biết ta nghĩ gì đâu.
Jag tycker om dig.
Tôi thích ông, người Tây Ban Nha ạ.
Jag tycker om dig.
Tôi thích cô.
Jag tyckte om dig, Carrie.
Tôi đã thích cô, Carrie.
Jag tycker om dig.
Tớ thích cậu!
Jag tyckte om dig mer när du var munter.
Tôi thích cậu lúc đang phởn hơn.
Jag tycker om dig.
Em thích anh.
Ska jag säga vad jag tycker om dig?
Con muốn biết bố nghĩ gì về con à?
Jag tycker om dig också.
Tôi cũng thích anh.
Jag... tycker om dig också.
Cháu cũng rất khá.
Jag tycker om dig, men νar försiktig.
Ta rất thích ngươi, nhưng ngươi nên cẩn thận.
Eftersom jag inte ens vet om jag tycker om dig när jag är nykter.
em thậm chí không nghĩ là em thích anh khi tỉnh táo.
Jag tycker om dig.
Nhưng, Guy tôi thích anh mà.
Han frågade mig vad jag tyckte om dig.
Anh ta hỏi tôi nghĩ gì về em.
Jag tycker om dig. Men för att vara ärligt, det är ganska sant att din personlighet har en del bisak.
Yêu hai người lắm lắm nhưng phải nói thật là cá tính của anh cũng có chút vấn đề.
När jag först träffade dig, tyckte jag inte om dig.
Lần đầu ta gặp cậu ta đã ko thích cậu rồi.
Först föraktade jag dig, men nu tycker jag nästan om dig.
Sự thực là tôi đã đi từ chỗ khinh bỉ anh tới gần thích anh.
Att jag inte vill mörda dig när din dotter ser det betyder inte att jag tycker synd om dig.
Chỉ vì tao không muốn giết mày... trước mặt con gái mày không có nghĩa là để nó loanh quanh trước mặt tao khơi gợi sự thương xót của tao.
Jag tycker bra om dig, men lurar du oss har jag inte svårt att döda dig.
Ta cũng thích người, nhưng nếu ngươi giở trò với tụi ta, ta cũng chả thấy khó khăn gì khi giết ngươi đâu.
Jag tycker synd om dig, Prime.
Ta lấy làm tiếc cho ngươi, Prime ạ.
Jag tycker synd om dig.
Tôi thấy tiếc cho anh.
Jag tycker verkligen om dig, Tomas.
Em thích anh thiệt đó, Tomas.
Jag tyckte inte om dig för du klättrade i Alperna eller dödade en kamel med dina bara händer.
Nghe này Paul, em không thích anh vì anh leo lên đỉnh Apls, hay dùng tay không giết lạc đà đâu.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jag tycker om dig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.