ベトナム語
ベトナム語のxấu nghĩaはどういう意味ですか?
ベトナム語のxấu nghĩaという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのxấu nghĩaの使用方法について説明しています。
ベトナム語のxấu nghĩaという単語は,軽蔑語, けいべつてきな, 軽蔑的, 侮蔑的, keibetsutekinaを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語xấu nghĩaの意味
軽蔑語
|
けいべつてきな
|
軽蔑的
|
侮蔑的
|
keibetsutekina
|
その他の例を見る
Điều này thường có nghĩa là bị xấu hổ hoặc sắp bị kết án. これは恥辱,もしくは差し迫った破滅を表わしていると思われます。 |
Tôi không định nghĩa gia đình tốt xấu. 家庭の良し悪しではなく |
Củng cố và trừng phạt có thể tích cực hoặc tiêu cực nhưng không có nghĩa là tốt hay xấu. 強化と弱化には 正のものと負のものがありますが これは良い悪いという意味ではありません |
26 Tương tự thế, sự kiện loài người thường hành động cách xấu xa không có nghĩa là không có Đấng nào đã dựng nên họ, hay không có một Đức Chúa Trời. 26 同様に,人間の悪い点がたびたび明らかになってきたからといって,人間に造り主はいない,神はいないということにはなりません。 |
Nói theo nghĩa bóng, chúng sẽ xấu hổ khi tự so sánh với sự vinh quang của Đức Giê-hô-va vạn quân. 満月や太陽は,栄光に輝く万軍のエホバと自らを比べて恥じるかのようになります。 |
Chúng ta thường nghĩ về công lý theo một nghĩa khá hẹp: tốt và xấu, vô tội và có tội. 私たちは正義をとても狭く考えがちです 善と悪 無罪と有罪 |
Điều này có nghĩa là nếu chơi với người xấu, chúng ta có thể trở thành xấu. これは,もし悪い人たちと付き合うなら,わたしたちも悪くなるという意味です。 |
Bởi vì Giô-sép ‘là người có nghĩa, chẳng muốn cho người mang xấu, bèn toan đem để nhẹm’. ヨセフは「義にかなった人であり,また彼女をさらし者にすることを望まなかったので,ひそかに離婚しようと思(いまし)た」。 |
Phụ nữ trẻ định nghĩa một cách khác về tình dục xấu. 若い女性は「悪いセックス」も 様々な形で定義しました |
Tại sao có thể liên kết các tính “khoe-khoang”, “xấc-xược” và “hay nói xấu” lại với nhau, và ý nghĩa của ba từ ngữ này là gì? それはなぜですか。 それら三つの語にはどんな意味がありますか。 |
Không thuộc về thế gian cũng có nghĩa là tránh những đường lối xấu xa của thế giới La Mã bại hoại. 世のものではないとはまた,腐敗したローマ世界の邪悪な道を避けることをも意味しました。「 |
Nếu mọi sự xấu xa này đang xảy ra, đời sống chẳng có ý nghĩa gì mấy”. こんな悪い事ばかり起きるのなら,生きていても意味がない」と述べて,多くの人の考えを言い表わしました。 |
Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình. この血縁淘汰において悪い所は 家族内でしか 思いやりが 発揮されないことです 家族内でしか 思いやりが 発揮されないことです |
Vậy có một vài lý do rất ý nghĩa về việc tại sao các việc xấu đó lại xảy ra vào thời đại khẩn trương của chúng ta. ですから,この危機の時代にこうした悪い事柄が起きていることには,幾つかの重要な理由があるのです。 |
(Tiếng cười) Theo định luật Sturgeon, điều đó có nghĩa là phần lớn mọi việc luôn đi theo chiều hướng xấu. (笑) これは スタージョンの法則と呼ばれ 何でも 大多数は常に悪いものだ という意味です |
Chúa Giê-su không so sánh từ “đơn thuần” với từ trái nghĩa là “phức tạp”, nhưng ngài so sánh với từ “xấu”. イエスは,「純一」の対照語として,その正反対の言葉ではなく,「よこしま」という語を用いました。『 |
Một số tín đồ có lẽ có khả năng mua những thứ đắt tiền, nhưng đó không có nghĩa là họ có động cơ xấu hoặc họ không “tìm-kiếm nước Đức Chúa Trời” trước hết. あるクリスチャンには上等な物を買う余裕があるかもしれませんが,それは当人が良くない動機を抱いているとか,『王国を第一に求めて』いないとかいうことを意味するものではありません。 |
Các Nhân Chứng đã chỉ cho Barbara thấy là Kinh Thánh cũng báo trước những biến cố tốt lẫn xấu trong thời kỳ chúng ta và giải thích ý nghĩa của chúng. 証人たちはバーバラに,聖書が今の時代の良い出来事と悪い出来事も予告していること,またその意味を説明していることを教えました。( |
Đối với tôi, mặc lấy nhân cách mới có nghĩa là phải từ bỏ những thói quen xấu như hút thuốc, và tôi phải thay đổi cách nói chuyện, không dùng các lời tục tĩu nữa. わたしにとって,新しい人格を着けるとは,喫煙などの汚れた習慣を絶ち,卑わいな言葉の含まれない新しい語彙を覚える,ということを意味しました。 |
Có nghĩa là cảnh sát sẽ có khoảng thời gian vất vả hơn để bắt được những kẻ xấu. つまり 警察が悪い人を捕まえるのも より難しくなっていくのです |
Nhưng, tình trạng ổn định không có nghĩa là mọi thứ đang chuyển biến tốt lên, mà chỉ là đang không xấu đi thôi. ただし、定常状態といっても、良くなっているわけではありません 悪化することが止まったというだけです |
Sự hối cải có nghĩa là một người biết xây bỏ điều xấu xa và hướng tấm lòng và ý muốn của mình về Thượng Đế, tuân phục theo những lệnh truyền và mong muốn của Thượng Đế và từ bỏ tội lỗi. 悔い改め と は,神 の 戒め と 望み に 従い,罪 を 捨てて,邪悪 な こと から 遠ざかり,自分 の 心 と 思い を 神 に 向ける と いう 意味 を 含んで いる。 |
9 Những gương tốt và xấu vừa xem xét giúp chúng ta hiểu việc thấy Đức Chúa Trời hoặc thấy tay của ngài có nghĩa gì. 9 これまで取り上げた良い例と悪い例は,神を見る,あるいは神のみ手の働きを認めるとはどういう意味かを理解するのに役立ちます。 |
Dù không phải tất cả các “đam mê tuổi trẻ” tự chúng là xấu, nhưng những người trẻ nên “tránh” những thứ này theo nghĩa là họ không nên bận tâm đến chúng mà không còn thì giờ để theo đuổi điều thiêng liêng. テモテ第二 2:22)「若さに伴いがちな欲望」は元来すべて悪いというわけではありませんが,若い人はそのような欲望から『逃れる』べきです。 つまり,そういう事柄に夢中になって敬虔な業のための時間が全くなくなるか,わずかしか残らない,といった事態を避けるべきであるということです。 |
Các vấn đề mà Giê-su bàn luận đều hệ trọng, trong số đó có: việc bội đạo, ảnh hưởng xấu của “Giê-sa-bên”, thái độ không nóng không lạnh và chủ nghĩa vật chất (Khải-huyền 2:4, 14, 15, 20-23; 3:1, 14-18). イエスが取り上げた問題は,背教・「イゼベル」の影響・なまぬるさ・物質主義など,深刻なものばかりでした。( |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のxấu nghĩaの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。