ベトナム語
ベトナム語のtrẻ trungはどういう意味ですか?
ベトナム語のtrẻ trungという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtrẻ trungの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtrẻ trungという単語は,若々しい, 若い, 年若い, わかい, 年若を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語trẻ trungの意味
若々しい(young) |
若い(young) |
年若い(young) |
わかい(young) |
年若(young) |
その他の例を見る
Dĩ nhiên tôi đang nói đến đàn ông với tinh thần trẻ trung. もちろん私が指すのは若い心を持った男です |
Vào kỳ định của Đức Chúa Trời, người già sẽ có lại sức lực trẻ trung 神のご予定のときに高齢者も若い時の精力を取り戻す |
Việc tu luyện Triền sẽ giúp cơ thể tráng kiện và trẻ trung hơn người bình thường. 纏を行うと体が頑丈になり、常人より若さを保つことができる。 |
NHỮNG NGƯỜI TRẺ trung thành thật quí báu dưới mắt Đức Giê-hô-va. 忠実な若者たちはエホバの目にとても貴重な存在です。 |
Chuỗi dài những cái chết trẻ trung 若者の死 ― その長い歴史 |
(Gia-cơ 4:4) Bạn có nằm trong số những bạn trẻ trung thành này không? ヤコブ 4:4)あなたも,そうした忠実な若者の一人ですか。 |
Chúng ta đã từng trẻ trung. あの 頃 は 若 かっ た |
Picasso đã từng nói: "Cần phải trải qua rất lâu để trở nên trẻ trung." かつてピカソはこう言いました「若くなるには時間がかかる」 |
Tôi già rồi, vẻ ngoài trẻ trung có thể đánh lừa nhưng tôi không thuộc thế hệ này. 私は歳をとっていて 一見若作りですけど 2000年世代の仲間ではありません |
Họ cũng ấn tượng khi thấy các thành viên trẻ trung và vui vẻ của nhà Bê-tên”. そして,ベテル奉仕者たちが非常に若く,喜びに満ちていることにも感銘を受けます」。 |
17 Ngày nay, ‘các đường-phố đầy những con trai con gái,’ những Nhân-chứng trẻ trung và hăng say. 17 今日,『公共広場は男の子や女の子で』,すなわち若者のような活力を持つ証人たちで『満ちています』。 |
Ôi, ước gì chúng ta có thể hưởng một đời sống với sức khỏe trẻ trung và hạnh phúc!—Gióp 14:1, 2. 若々しく健康なまま幸福な生活を楽しめれば,それに越したことはありません。 ―ヨブ 14:1,2。 |
Dĩ nhiên, anh chị em nào còn có tâm hồn trẻ trung thì vẫn được chân thành mời lắng nghe. もちろん,心の若い兄弟姉妹も大歓迎です。 |
Khi chúng tôi bắt đầu thánh chức lưu động, hầu hết mọi người đều nói đến sự trẻ trung của chúng tôi. 旅行する奉仕を始めたころ,大抵の人は私たちの若さについてとやかく評しました。 |
Tôi làm điều mà bất kì cô gái độc thân, trẻ trung nào cũng nên làm -- tôi kết hôn khi tôi 18 tuổi. 私はすべての聡明な若い女性が すべきことをしました 18歳で結婚する ということです |
19 Dĩ nhiên là không ai sống trong sự trẻ trung và sức khỏe hoàn toàn trong địa-đàng lại sẽ muốn chết nữa. 19 若々しい,しかも完全な健康体で楽園の地上に住んでいるのですから,死にたいと思う人などもちろんいないでしょう。 |
Và với một chút nỗ lực, bạn có thê học hàng trăm kí tự, giống như một đứa trẻ Trung Quốc tám tuổi vậy. あまり努力を要さずに 数百文字を憶えることができ 8歳の中国人にすぐに追いつけます |
(Châm-ngôn 15:3; Truyền-đạo 12:14) Vậy tất cả chúng ta hãy rút ra một bài học từ phong cách của những người trẻ trung thành này. 箴言 15:3。 伝道の書 12:14)これら忠実な若者たちの歩みから,わたしたちすべても教訓を得ましょう。 |
Khi tôi lên đến đỉnh của một ngọn núi dốc ở một nơi hoang vu Tôi thấy mình thật trẻ trung và tràn đầy sức sống. 周りに何もない 急な山の頂上に到達すると 周りに何もない 急な山の頂上に到達すると 自分は若く 向かうところ敵なし そして永遠である という気持ちになれるのです |
Cũng giống như giới trẻ trung tín ở Arizona đó đã làm, mỗi Thánh Hữu Ngày Sau nên cam kết phải “trung thành cùng đức tin.” あの忠実なアリゾナの若者たちと同じように,末日聖徒は一人一人が「信仰に忠実に生きる」と決意する必要があります。 |
Nhưng khi thấy hình dáng trẻ trung của Joel thì họ từ chối công nhận em là người truyền giáo và gửi em giấy báo quân dịch. しかし,選抜徴兵局はジョエルがいかにも若く見えたので,聖職者扱いにしようとはせず,召集令状を送ってきました。 |
Người già cả đã có một thời trẻ trung, nhưng đối với người trẻ thì thật là khó mà tự đặt mình vào địa vị của người già. お年寄りには若い時がありましたが,年齢の若い人にとっては,年老いた人の身になって考えるのは大変なことです。 |
Dù có già yếu, lòng yêu mến của chúng tôi đối với Đức Giê-hô-va vẫn còn trẻ trung và sinh động như thuở nào.—Rô-ma 12:10, 11. 年を取って体力は衰えても,エホバに対する私たちの愛は,若い時と変わらず,生き生きとしています。 ―ローマ 12:10,11。 |
Cũng vì ý muốn có một tương lai vô tận mà bấy lâu nay người ta cố tìm kiếm một phương cách để được trẻ trung mãi mãi. 終わりのない将来に対するこの願いのために,人々は永遠に若さを保つ方法を長いあいだ探し求めてきました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtrẻ trungの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。