ベトナム語
ベトナム語のthực hànhはどういう意味ですか?
ベトナム語のthực hànhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthực hànhの使用方法について説明しています。
ベトナム語のthực hànhという単語は,練習, 訓練を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語thực hànhの意味
練習Verbal; Noun Cô ta thực hành tiếng Anh để kiếm một công việc tốt hơn. 彼女はもっと良い仕事につけるように英語を練習しています。 |
訓練Verbal; Noun Thật ra, chúng tôi từng thực hành bài tập giải cứu đồng đội rồi, 実際身動きできない クルーの救助訓練もしているので |
その他の例を見る
Không, thiêng liêng tính không tùy thuộc vào những thực hành như thế. いいえ,霊性はそうした慣行にかかっているのではありません。 |
(Lê-vi Ký 18:23) Thành Ugarit xem thực hành này như thế nào? レビ記 18:23)その慣行はウガリットではどうみなされていたでしょうか。 |
Trong tháng 5, nhà thờ thực hành chín ngày cầu nguyện. 5月中,教会ではいわゆる九日間の祈りというものがありました。 |
15. a) Những kẻ thực hành sự gian ác nhận được lời cảnh giác khẩn cấp nào? 15 (イ)邪悪な習わしに携わる人々に,どんな緊急な警告が与えられていますか。( |
Hãy thực hành theo tấm gương của Đấng Cứu Rỗi. 救い主の模範に従うことを実践する。 |
Anh đã tìm thấy hạnh phúc khi học hỏi và thực hành nguyên tắc Kinh-thánh. 彼は,聖書の原則を学び実践することに幸福を見いだしたのです。 |
CẢ hàng bao nhiêu thế kỷ người Công giáo thực hành lễ xưng tội. カトリック教徒は,これまで何世紀もの間,告白の秘跡を行なってきました。 |
Đáp ứng lời hứa của Đức Chúa Trời bằng cách thực hành đức tin 信仰を働かせることによって神の約束にこたえ応じる |
Thực hành sự thờ phượng thật mang lại hạnh phúc chân chính 真の崇拝を実践するなら,本当に幸福になれる |
Trong số các thực hành này, có nhiều phong tục liên quan đến người chết. エホバの嫌われる事柄の中には,死者にまつわる習慣もたくさん含まれています。 |
Hãy thực hành việc tuân giữ các giao uớc báp têm. バプテスマの聖約を守る。 |
Ngài thật sự thực hành những gì ngài giảng dạy (I Phi-e-rơ 2:21). 自分の宣べ伝える事柄を,自らそのとおり実践されたのです。 ―ペテロ第一 2:21。 |
Đa số người ta tán dương lời ấy, nhưng hiếm người thực hành như vậy. たいていの人は口ではそう言いますが,ほとんど実行しません。 |
Việc thờ ảnh tượng là một thực hành tín ngưỡng hoàn toàn không được Kinh Thánh ủng hộ. 像をあがめることは宗教上の慣行ですが,それを支持する言葉は聖書中にありません。 |
6 Điều kiện chủ yếu là chúng ta phải thực hành đức tin. 6 一つの大切な条件は,信仰を働かせることです。( |
151 17 Thực hành sự tin kính trong gia đình 151 17 家庭で敬虔な専心を実践する |
Tuy nhiên, lối sống và những thực hành tôn giáo của dân Ca-na-an rất suy đồi. しかし,カナン人の生活様式や宗教的慣行は極めて堕落しています。 |
Wessel cũng lên án một số thực hành tôn giáo phổ biến khác. ウェッセルはまた,幾つかの宗教的風習についても反対の立場を取りました。 |
5. a) Cắc sự thực hành của chúng ta cho thấy gì về chúng ta? 5 (イ)わたしたちの行ないはわたしたちについて何を語りますか。( |
“Khi đạo thật Đấng Christ được thực hành kín đáo” 「人を正す技術」 |
Những thực hành như thế rất phổ biến và dường như có kết quả đáng kể. こうした慣行は一般的で,かなり効果があるように思えました。 |
Một số chính phủ khác can ngăn dân chúng thực hành bất cứ tôn giáo nào. 少数ですが,どんな信仰の実践をも認めない政府もあります。 |
Việc thực hành đức tin nơi Chúa là một sự chuẩn bị cần thiết để đi theo Ngài. 主を信じる信仰を働かせることは,主に従うのに必要な備えです。 |
Sống theo luật nhịn ăn là một cơ hội để thực hành tính ngay thật. 断食の律法に従って生活することは,誠実さを実践する機会である。 |
(Giê-rê-mi 19:5). Mọi thực hành này đều có liên hệ đến các giáo lý. エレミヤ 19:5)これらの慣習はすべて,宗教上の教えに関係していました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のthực hànhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。