ベトナム語
ベトナム語のdìuはどういう意味ですか?
ベトナム語のdìuという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのdìuの使用方法について説明しています。
ベトナム語のdìuという単語は,手をひく, 手を引くを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語dìuの意味
手をひく(lead by the hand) |
手を引く(lead by the hand) |
その他の例を見る
Chúng ta sẽ tiếp tục thở “không khí” ngay lành nếu chúng ta tiếp tục vun trồng tâm tình đúng bằng cách hưởng ứng sự dìu dắt của thánh linh Đức Giê-hô-va (Rô-ma 12:9; II Ti-mô-thê 1:7; Ga-la-ti 6:7, 8). エホバの聖霊の導きにこたえて正しい精神態度を培い続けるなら,わたしたちは正しい『空気』を吸い続けることになります。 ―ローマ 12:9。 テモテ第二 1:7。 ガラテア 6:7,8。 |
11 Đấng Chăn chiên hiền lành cũng che chở và dìu dắt cách an toàn những người thuộc “đám đông”, là các “chiên” có lòng tin cậy. 11 「大群衆」の人々はまた,疑いを知らない「羊」のように,立派な羊飼いによって保護され,また安全に導かれます。 |
Dìu con bước tiếp lối sáng khôn, chân thật luôn, 真理を喜びとし |
Dân chúng được lợi ích dưới bàn tay của đấng cai trị nhân từ vì ngài có quyền năng và ban ân huệ, dìu dắt và bảo vệ họ (Khải-huyền 1:16, 20; 2:1). ヨハネ 10:27,28)情け深い支配者のもとでは,臣民は支配者の力,好意,指導,保護によって益を受けます。 ―啓示 1:16,20; 2:1。 |
HÃY tưởng tượng một thế giới nơi đó đứa trẻ nào cũng được yêu thương trìu mến, được ân phước có cha mẹ chu đáo, muốn dìu dắt và hướng dẫn con cái cách tốt nhất. 次のような世界を想像してみてください。 すべての子どもが,本当に必要とされ,心から愛されており,子どもに最善の導きを与えたいと誠実に願う,気遣いと愛に富む両親に恵まれています。 |
Lòng yêu thương đối với Đức Chúa Trời dìu dắt chúng ta để muốn làm hạng người mà làm vui lòng Ngài. マタイ 22:37‐39)神への愛があれば,神に喜ばれる人になりたいと思うようになります。 |
Lẽ dĩ nhiên, những con trẻ còn quá nhỏ để tự dâng mình thì có thể được sự che chở nhờ “dấu” của cha mẹ nếu cha mẹ ấy cố gắng dìu dắt con cái yêu mến Đức Giê-hô-va và nếu con cái vâng phục (I Cô-rinh-tô 7:14). エゼキエル 9:6)言うまでもなく,子供が献身できるほどの年齢に達していない場合には,エホバを愛するよう子供を育てるために親が努力を惜しまず,子供がその努力に従順に応じているなら,その子供は親の「印」によって保護されるでしょう。( |
Sau khi được giải thoát bằng phép lạ qua Biển Đỏ, dân Y-sơ-ra-ên đã công bố về Đức Giê-hô-va trong một bài ca: “Ngài lấy lòng thương-xót dìu-dắt dân nầy mà Ngài đã chuộc lại”. イスラエル人は,奇跡によって紅海を渡るという救出を経験した後,エホバに向かって,「あなたはご自分が取り戻した民を愛ある親切[または,「忠節な愛」,脚注]をもって導かれた」と歌い上げました。( |
mẹ tôi cho rằng linh hồn của bà ngoại tôi đã dìu dắt tôi trong quyển đầu tiên bởi vì tôi dường như hiểu cả những việc mà tôi không ngờ đến 母は、私の最初の著作から、それは私の祖母の霊であると言っていました。 私が、知っているはずのないことを知っていたからだそうです。 |
6 Khi sắp sửa lên trời, Chúa Giê-su nói với các môn đồ: “Hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ ta, làm báp-têm cho họ nhân danh Cha, Con và thánh linh, và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh ta!” 6 イエスは,天に昇る少し前に弟子たちに,「行って,すべての国の人々を弟子とし,父と子と聖霊との名において彼らにバプテスマを施し,わたしがあなた方に命令した事柄すべてを守り行なうように教えなさい」と語りました。( |
Đây là một bức ảnh được nhìn thấy trước về một cuộc đoàn tụ, khả năng tôi sẽ được đoàn tụ cha tôi, và tôi khao khát được cha nâng đỡ, dìu ông với tới ánh sáng. これは再会する可能性を 持っている写真― 父と再び出会う可能性を持った写真なのです そして父に抱き上げられたいという思いから 私は父を白日のもとにさらしたのでした |
Tôi thấy Đức Giê-hô-va dìu dắt tôi như một đứa trẻ, giúp tôi vượt qua từng trở ngại một. Ngài nhẹ nhàng chỉ cho tôi những gì tôi cần làm”. エホバはわたしを子どものように導き,一つずつ障害を乗り越えるよう,とても優しく助けてくださいました。 何をすべきかを教えてくださいました」。 |
Tạ ơn Cha hết lòng dìu chúng con theo đường ngài, 誓い 果たす 導きを |
Chúa Giê-su, Đấng Chăn Chiên Hiền Lành, đã nhập chiên khác với những người được xức dầu còn sót lại để hợp thành chỉ một bầy dưới sự dìu dắt của ngài, một Người Chăn mà thôi. りっぱな羊飼いであるイエスは,これらほかの羊を残りの者と結び合わせ,両者が一人の羊飼いイエスのもとでただ一つの群れを形造るようにしておられます。( |
Họ cũng phải hưởng ứng sự dìu dắt của thánh linh Đức Giê-hô-va và Lời Ngài như được lớp người vợ giải thích cho họ. また,エホバの霊による指導と,花嫁級によって説明されるみ言葉による指導にこたえ応じなければなりません。 |
5 Tuy nhiên, cặp vợ chồng đầu tiên này đã phản lại sự dìu dắt đầy yêu thương của Đức Chúa Trời và phạm tội cùng Ngài, do đó gây ảnh hưởng tai hại cho sự sắp đặt về gia đình của họ cùng các gia đình sau đó của nhân loại. 5 しかし,神の愛ある頭の地位に最初の人間夫婦が反逆して罪を犯したため,その二人の家族および将来のすべての家族を設けることに関して,突然異なった状況が生じました。 |
Các bạn là những người được bổ nhiệm sẽ đặt sự tin cậy trọn vẹn nơi Đấng Tối cao, biết rằng Ngài sẽ hướng dẫn và dìu dắt các bạn mỗi lúc bạn cần, và các bạn cũng sẽ biết rằng Ngài là Đức Chúa Trời ban ân phước”. 叙任された奉仕者である皆さんは,必要な時に至高者がいつでも確実に導いてくださることを念頭に置きながら,この方に全幅の信頼を置くことでしょう。 そして,この方が祝福を与えてくださる神であることをも味わうでしょう」。 |
Trong thời gian ấy, các anh lớn tuổi trong hội thánh đã dìu dắt và dạy tôi nhiều điều rất hữu ích. 一方,年長のクリスチャン兄弟たちは大きな翼で覆うかのようにしてわたしを迎え入れ,貴重な訓練を与えてくれました。 |
Mục đích đặc biệt của Luật pháp là để bảo vệ và dìu dắt dân Y-sơ-ra-ên hầu cho họ có thể sẵn sàng đón nhận đấng Christ khi ngài đến. ガラテア 3:19‐24)律法の特別な目的は,キリストが到着した時に受け入れる備えができているように,イスラエル国民を守り導くことにありました。 |
Thật là an ủi khi thấy Đức Giê-hô-va dìu dắt dân Ngài cách dịu dàng. エホバがご自分の民を優しく導かれることに注目すると,慰められます。 |
Họ hỏi, rồi đây con người tìm giá trị đạo đức nơi nào Nơi nào để tìm sự dìu dắt, và nơi nào con người sẽ tìm được nguồn an uỉ? みんな道徳をどこに見出すつもりなのか? どこに導きや 慰めの源を 見つけようというのか? |
Chị kể: “Em cầu nguyện Đức Giê-hô-va để xin thánh linh Ngài dìu dắt em”. 姉妹はこう語っています。「 私はエホバに,導いてくださるよう聖霊を求めて祈りました」。 |
Một cậu bé tại Nam Mỹ lớn lên không có sự dìu dắt của cha mẹ và phát triển những tính nết xấu xa. ある少年は,親の指導を受けずに成長し,人格上の深刻な問題を抱えるようになりました。 |
Nhiều lần, tôi phải dìu các bạn của mình về sau khi đi chơi đêm ở vũ trường, dù có thể tôi đã uống gấp đôi họ. ディスコで一晩飲んだあと,酔っ払った友人たちを介抱したのは大抵わたしですが,そのような時もわたしは彼らの2倍は飲んでいたと思います。 |
Mọi lúc đêm hay ngày Giê Su đưa dắt dìu bước tôi.12 昼,夜も われを導く12 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のdìuの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。