iyi sabahlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ iyi sabahlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iyi sabahlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ iyi sabahlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là chào buổi sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ iyi sabahlar
chào buổi sánginterjection |
Xem thêm ví dụ
Ah, iyi sabahlar, müdür. Oh, xin chào ngài biên tập quý mến. |
Sana da iyi sabahlar. Ừ, chào cháu. |
15'inin sabahı nasıl? Buổi họp sáng ngày 15 nhé. |
Haberler iyi, bu sabah öfke maymunuma bir muz verdim ve kendini daha iyi hissediyor. Tin tốt là, Tôi đã đưa cho con khỉ đó một quả chuối vào sáng nay và anh ta đã cảm thấy tốt hơn nhiều rồi. |
İşte ben buna, iyi bir sabah işi derim. Công việc của 1 buổi sáng đẹp trời là vậy đấy. |
Ben çok iyi bir sabah istediğiniz onur var. " Tôi có vinh dự chúc bạn một buổi sáng rất ". |
Eğer yakından incelediysen, 11 kurbandan 8'inin cuma sabahı kaybolduğunu görmüşsündür. Nếu anh xem kĩ, anh sẽ thấy 8 trong 11 nạn nhân bị mất tích vào sáng thứ 6. |
Çok iyi hissediyorlar, sabahın ilk saatinde yapmaya başlıyorlar. Họ cảm thấy thoải mái, họ bắt đầu thực hiện ngay từ sáng sớm. |
O reddetmiş olsa da, O çok inatçı ve kesinlikle iyi değil sabah. " Anh ấy rất cứng đầu, và anh ta chắc chắn không tốt, mặc dù ông từ chối rằng điều này buổi sáng. " |
" Şimdi düşünüyorum, " diye düşünüyorum ki orada o ́bana forgettin " patlak verdi ́ diye düşündüm I 'Bu sabah ilk şey söylemek goin'. " Bây giờ để suy nghĩ, " nổ ra, " suy nghĩ o tôi forgettin rằng có, tôi nghĩ I goin ́để cho bạn biết điều đầu tiên này Mornin'. |
Bana çok iyi davrandın ve sabah kalktığımda o kadar da korkmuyordum. Anh che chở em, và sáng hôm sau em không còn sợ nữa. |
Belki o zaman sabahları iyi hissedebilirim. Có lẽ mỗi sáng tôi sẽ thoải mái hơn. |
Peki sizin sahanızda hizmete çıkmak için en iyi zaman hâlâ sabah mı? Tuy nhiên, tại khu vực của anh chị, đó vẫn là thời điểm tốt nhất không? |
Sabah iyi olacak. Cô ấy sẽ ổn vào buổi sáng. |
Bu sadık kardeşlerimiz yıl boyunca haftada altı gün her sabah iyi haberi duyuruyor. Đúng thế, cặp vợ chồng trung thành này bận rộn rao giảng thông điệp Nước Trời sáu buổi sáng một tuần, và làm thế suốt cả năm. |
Bu sabah iyi bir kahvaltıyı hakettiniz. QKK Có đồ ăn sáng đây, các bạn. |
♪ Sabahları iyi değilimdir ♪ ♪ Ta không thật tài giỏi vào các buổi sáng ♪ |
Dolayısıyla ne yapacaksam sabahları yapmalıydım, çünkü sabah iyi haberler getirir. Thế là tôi phải nghĩ ra chuyện có thể làm khi trời sáng bởi lúc trời sáng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. |
"""Yarın, gün doğar doğmaz, bu gece iyi dinlenin, yarın sabah gücünüz yerindeyse birlikte hareket ederiz.""" Đêm nay anh cứ ngủ cho thật tốt vào, và ngày mai, nếu anh có thể, chúng ta sẽ cùng đi |
İnsanlarım arasında sabahın iyi haberler getirdiğine dair bir inanç vardır. Có một niềm tin trong tộc người tôi đó là điều tốt đẹp sẽ tới lúc trời sáng. |
Sabaha iyi olacaksın. Sáng mai là anh sẽ ổn thôi. |
Bu sabah daha iyi hissediyor musun? Sáng nay cô có thấy đỡ hơn chưa? |
Ve bir sabah hayli iyi bir fikir ile uyandım. Và, bạn biết đấy, một buổi sáng tôi thức dậy cùng với một ý tưởng khá hay. |
Kasırga New Orleans'a doğru ilerlemekte, saat sabahın 5'i ve şu fırtınaya bakar mısınız? vào lúc 5 giờ sáng ( GMT ) hãy xem cơn bão này... |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iyi sabahlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.