इतनी जल्दी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ इतनी जल्दी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ इतनी जल्दी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ इतनी जल्दी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là rồi, đã vi, đã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ इतनी जल्दी

rồi

(already)

đã vi

(already)

đã

(already)

Xem thêm ví dụ

□ उस कूशी खोजा को इतनी जल्दी बपतिस्मा क्यों दिया जा सकता था?
□ Tại sao hoạn quan Ê-thi-ô-bi có thể làm báp-têm sớm như thế?
+ 20 इसहाक ने अपने बेटे से कहा, “बेटा, तुझे इतनी जल्दी शिकार कैसे मिल गया?”
+ 20 Y-sác bèn hỏi: “Sao con săn được thú nhanh vậy?”.
हमारे ज़्यादातर बाइबल विद्यार्थी सच्चाई में इतनी जल्दी नहीं आते।
Phần lớn những người học hỏi Kinh-thánh với chúng ta không chấp nhận lẽ thật nhanh như vậy.
क्या वजह थी कि यहूदियों ने इतनी जल्दी हार मान ली और निर्माण काम छोड़ दिया?
Làm sao người Do Thái lại từ bỏ nhiệm vụ mà Đức Chúa Trời giao cho một cách nhanh chóng đến vậy?
कैसे अच्छा तुम्हें फिर से इतनी जल्दी देखने के लिए, श्री विक ।
Thật vui khi gặp lại anh, anh Wick.
३ नयी पत्रिकाओं को पाते ही पुराने अंकों को इतनी जल्दी न फेंके।
3 Chúng ta không nên vứt bỏ những tạp chí cũ khi nhận được những tạp chí mới.
इतनी जल्दी साथी पर दोष मत लगाइए!
Đừng vội kết luận như thế!
विशेषज्ञ ने मछुआरे से पूछा, आज तुम इतनी जल्दी वापस कैसे आ गए?
Chuyên gia hỏi người đánh cá tại sao ông về sớm như vậy.
१८ क्या आपके क्षेत्र में लोग इतनी जल्दी प्रतिक्रिया दिखाते हैं?
18 Người ta có sẵn sàng hưởng ứng như thế trong khu vực bạn sống không?
हम आपको इतनी जल्दी जाते हुए देखकर दुःखी हैं!’”
Chúng tôi buồn khi thấy anh chị phải đi quá sớm!’ ”
इतनी जल्दी नहीं, मुझे माफ करना।
Nhưng xin lỗi, không nhanh vậy đâu.
ऐसा करने की इतनी जल्दी क्या है?
Tại sao đây là việc khẩn cấp?
लेकिन, अभी तक तो लगता है कि एड्स के लिए वैक्सीन इतनी जल्दी नहीं बनेगी।
Tuy nhiên, vào lúc này xem chừng giới y học chưa thể chế ra được thuốc chủng ngừa trong một ngày gần đây.
3 इस बात पर विश्वास करना कितना मुश्किल लगता है कि इस्राएली इतनी जल्दी एहसानफरामोश बन गए थे।
3 Sự vô ơn của dân Y-sơ-ra-ên quả là khó hiểu.
उदाहरण के लिए हम खुद से कह सकते हैं: ‘बेशक यहोवा का दिन आएगा, मगर इतनी जल्दी नहीं।’
Chẳng hạn, chúng ta có thể tự nhủ: “Ngày của Đức Giê-hô-va chắc sẽ đến, nhưng không phải ngay bây giờ”.
यह इतनी जल्दी हो गया।
Sự việc xảy ra trong chớp nhoáng.
भला इतनी जल्दी मैं हार कैसे मानता?
Cho nên tôi không thể bỏ cuộc được.
8: इतनी जल्दी बड़े-बड़े फैसले मत कीजिए
8: ĐỪNG VỘI QUYẾT ĐỊNH CHUYỆN QUAN TRỌNG
जहाज़ों का यह बेड़ा इतनी जल्दी में क्यों है?
Tại sao đoàn tàu đó lại vội vã như thế?
परमेश्वर ने उसकी प्रार्थना इतनी जल्दी सुन ली कि यह बात उसके दिल को छू गयी।
Đức Chúa Trời đã mau chóng đáp lời cầu nguyện của bà, khiến bà cảm động đến rơi lệ”.
मगर इस बढ़िया शहर का नामो-निशान इतनी जल्दी क्यों मिट गया?
Tại sao địa thế lý tưởng này lại suy tàn nhanh như thế?
इतनी जल्दी इस नतीजे पर पहुँचना सही नहीं होगा।
Chúng ta không nên vội xét đoán ông như thế.
यह सब इतनी जल्द और अचानक हो गया कि पता ही नहीं चला!
Mọi việc diễn ra quá nhanh chóng và bất ngờ!
कुछ आलोचकों को यह यकीन करना मुश्किल लगता है कि नीनवे के लोग इतनी जल्दी बदल गए।
Một số nhà phê bình nghi ngờ việc dân thành Ni-ni-ve thay đổi nhanh chóng đến thế.
उस कूशी खोजा को इतनी जल्दी बपतिस्मा क्यों दिया जा सकता था?
Tại sao hoạn quan Ê-thi-ô-bi đã có thể làm báp-têm sớm như thế?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ इतनी जल्दी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.