Xi lanh khí nén SDA 32 (1)

Bán Xi lanh khí nén SDA 32 giá tốt nhất

5
8
đánh giá
34
đã bán
100.000 ₫ - 172.000 ₫
Thương hiệu
Airtac
Gửi từ
Hà Nội
Màu sắc
SDA 32
Kích cỡ
SDA 32X5
SDA 32X10
SDA 32X15
SDA 32X20
SDA 32X25
SDA 32X30
SDA 32X35
SDA 32X40
SDA 32X45
SDA 32X50

Mô Tả Sản Phẩm

B: Nguyên Lý Hoạt Động Của Xi Lanh Khí Nén compac 2: Xi lanh hai chiều - tác động kép : Là xi lanh  có hai cổng không khí ở hai  đầu xi lanh . Xi lanh đẩy ra khi cấp khí vào cổng đuôi của xi lanh ( cổng đầu không cấp và xả ra môi trường thông qua van khí điều khiển ). Xi lanh đi về khi cấp khí vào cổng đầu xi lanh ( cổng đuôi không cấp và xả ra môi trường thông qua van khí điều khiển ) C : Công Thức Tính Lực Đẩy- Lực Kéo Của Xi Lanh Để Tính được lực đẩy - lực kéo của xi lanh ta phải xác định được các thông số sau đây : Đường kính piston và Đường kính ty xi lanh Có 2 cách xác định : Thông qua Modem xi lanh và catolog - Hoặc Tiến hành đo và đối chiếu qua catolog * Modem xi lanh : VD TGN 20 x 50-S _TGN là kĩ hiệu của nhà sản xuất khí nén STNC dành cho xi lanh khí nén compac _20 là đường kính piston _50mm là hành trình xi lanh đi ra _S là kí hiệu cho xi lanh có từ *Công thức 1: Lực đẩy xi lanh        Fđẩy = P x A                Với A = (3.14x D x D)  : 4        Trong đó : Fđẩy đơn vị KG                                                                                                            : P là áp suất sử dụng kg\cm3                     : A là tiết diện của xi lanh                     : D là đường kính xi lanh (cm) Ví dụ 1 : xi lanh TGN 20 x50-S sử dụng áp 6 KG/cm3 thì lực đẩy F = ?? Vì xi lanh có đường kính 20mm Nên Phải đổi sang cm là D = 2cm A =( 3.14 x 2 x 2 ) : 4 = 3.14 Vậy với P = 6 thì Fđẩy 20 = Px A = 6 x 3.14 = 18.84 KG Vậy với P = 8 thì xi lanh phi 20 có lực đẩy là : Fđẩy 20 = 8 x 3.14 = 25,12 KG Ta thấy A của xi lanh 20 không thay đổi  A20 = 3.14 Nên : Fđẩy 20 = P x 3.14 Tương Tự Ta Có : A40  =( 3.14 x 4 x 4 ) : 4 = 12.56                     : A50 = ( 3.14 x 5 x 5 ) : 4= 19.625                     : A100 = ( 3.14 x 10 x 10 ) : 4= 78.5                     : A125 = ( 3.14 x 12.5 x 12.5 ) : 4= 122.6                     : A160 =  ( 3.14 x 16 x 16 ) : 4= 200.96                   : A200 = ( 3.14 x 20 x 20 ) : 4 = 314 2: Lực Kéo xi lanh Fkéo = P x A’             Với A’ =  3,14 x ( DxD - d x d ) : 4 Trong đó d là đường kính ti của xi lanh Ví dụ 2: xi lanh TGA 20 x50-S có đường kính ti là 8. Áp suất là 6 kg thì lực kéo = ????? Đổi 20mm = 2cm                     8mm = 0.8cm Ta có A’20 = 3.14 x (2x2 - 0.8x0.8 ) : 4 = 2.637 Vậy Fkéo = P x A’ = 6 x 2.63 = 15.78 KG D : Cách Lựa Chọn xi lanh để Thay Thế - Lắp Mới phù hợp nhất LH hotline 0907 956 036 Để được tư vấn nhanh nhất chính xác nhất

Thông số Sản Phẩm

Hạn bảo hành3 tháng

Có thể bạn cũng thích