it depends trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ it depends trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ it depends trong Tiếng Anh.
Từ it depends trong Tiếng Anh có nghĩa là tùy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ it depends
tùyadverb It depends on the context. Cái đó tùy thuộc vào văn cảnh. |
Xem thêm ví dụ
It's dependent on specialists who just look at parts of us. Nó phụ thuộc vào các chuyên gia, những người chỉ nhìn vào một số bộ phận trong số chúng ta. |
It depends. Còn tùy thuộc nữa. |
Wouldn't it depend on who the quarry is? Điều đó còn phụ thuộc vào con mồi đó là ai? |
Two brains, eh, it depends on who it is. Hai người, eh, nó còn phụ thuộc vào đó là ai. |
If possible, as far as it depends upon you, be peaceable with all men. . . . Nếu có thể được, thì hãy hết sức mình mà hòa-thuận với mọi người... |
In part it depends on the degree of wisdom used when selecting a mate. Điều ấy tùy thuộc một phần vào trình độ khôn ngoan khi chọn người hôn phối tương lai. |
It depends on the sort of person we are inside. Nó tùy thuộc vào bản chất của mỗi người. |
It depends on whether Sonny ever gets here for the rehearsal. Tùy thuộc xem Sonny có đến được để tập hay không. |
It depends on whether you actually see the falseness of it. Nó lệ thuộc vào liệu bạn có thực sự nhìn thấy sự giả dối của nó. |
“We have found that no single method of discipline is the best; it depends on the circumstance. “Chúng tôi thấy không một biện pháp kỷ luật nào là tốt nhất, nó tùy vào hoàn cảnh. |
It depends on this river. Nam Mỹ dựa vào con sông này. |
Paul wrote: “If possible, as far as it depends upon you, be peaceable with all men.” Sứ đồ Phao-lô viết: “Nếu có thể được, thì hãy hết sức mình mà hòa-thuận với mọi người”. |
It's not that there's no such thing, it's more that it depends on who's asking the question. Không phải là không có điều đó, nhưng điều đó phụ thuộc vào người đặt câu hỏi là người thế nào |
It depends on the political, economic, social and cultural history of the region. Nó phụ thuộc vào lịch sử chính trị, kinh tế, xã hội và văn hoá của khu vực. |
If possible, as far as it depends upon you, be peaceable with all men.” Nếu có thể được, thì hãy hết sức mình mà hòa-thuận với mọi người”. |
Yes, Christians ought to seek to promote harmony and peace as far as it depends on them. Đúng vậy, tín đồ Đấng Christ phải cố gắng phát huy sự hòa thuận nếu có thể được. |
Yes, but it depends on the quality. Vâng, nhưng còn phụ thuộc vào chất lượng nữa. |
%# plugin has been automatically unchecked because of its dependency on %# plugin Bổ sung % # bị bỏ chọn tự động do quan hệ phụ thuộc của bổ sung % |
It's dependent on hospitals and clinics for our every care need. Nó phụ thuộc vào các bệnh viện, các phòng khám đa khoa cho mọi nhu cầu chăm sóc của chúng ta. |
Well, it depends on the year. À, cũng tùy từng năm. |
It depends on how... the image is framed. Nó phụ thuộc vào cách... bức ảnh được bố cục thế nào. |
It depends on you, the dealer. Vậy thì phải xem trang gia của huynh rồi. |
if it depended on Rocha... the milícia would take over Tanque slowly. Nếu mà tôi tin tưởng vào Rocha... bọn cảnh sát có thể chiếm được khu Tanque một cách từ từ. |
Because it depends on how often do people actually meet. Bởi vì nó phụ thuộc vào việc mọi người gặp nhau thường xuyên ra sao. |
But it depends not on chance, but on whether we create the relevant knowledge in time. Nhưng nó không phụ thuộc vào cơ may, mà vào việc liệu chúng ta có thể tạo ra kiến thức cần thiết đúng lúc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ it depends trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới it depends
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.