işe karışma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ işe karışma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ işe karışma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ işe karışma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là người làm, bàn tay, đóng góp, bàn chân trước, tràng pháo tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ işe karışma
người làm(hand) |
bàn tay(hand) |
đóng góp(hand) |
bàn chân trước(hand) |
tràng pháo tay(hand) |
Xem thêm ví dụ
Ailemin adının işe karışmasını istemiyorum. tôi ko muốn tên của gia đình mình liên quan đến |
Oliver bu işe karışmanı istemezdi. Oliver không muốn em dính vào đâu. |
Sen bu işe karışma! Em đừng có xía vô! |
Bu işe karışma delikanlı. Tránh ra, người đánh lửa. |
Şimdi kim özel hayatının işine karışmasına izin veriyor bakalım? Giờ thì ai đang để chuyện riêng tư xen vào công việc thế? |
Peki nasıl kimsenin işine karışmadan insanlarla ilgilenebilirsin? Làm thế nào bạn có thể bày tỏ sự quan tâm đến người khác mà không xen vào chuyện riêng của họ? |
Bununla beraber, Tanrı’nın hizmetçilerinin, İsraillilerin veya Hıristiyanların, bu hususlarda başka milletlerin işine karışmalarını emretmediğine dikkat edilmelidir. Dầu sao, ta nên chú ý rằng Đức Chúa Trời không bảo các tôi tớ Ngài—dân Y-sơ-ra-ên xưa hoặc tín đồ đấng Christ—phải rao truyền cho các dân khác theo những luật của Ngài trong những vấn đề nói trên. |
Sen bu işe karışma. Đừng xía vô. |
İnsan ailesinin genişlemesi O’nun dünyanın işlerine karışmasında bir değişikliğe neden oldu mu? Sự gia tăng của gia đình nhân loại có thay đổi điều đó không? |
Reklam vermek istiyorsan, işine karışmam. Nếu em muốn quảng cáo, đó là chuyện của em. |
Seni ilgilendirmeyen işe karışma D! Đây không phải chuyện của cậu |
Sen bu işe karışma, evlat. Đừng nhúng tay vào chuyện này, con trai. |
Bu işe karışma. Tránh xa chuyện này ra |
Sen bu işe karışma, Snivellus. Đừng có xen vào, Snivellus. |
Bu işe karışma, Bank. Tránh ra đi Bank. |
Bu işe karışma! Đừng dính vào chuyện này |
O yüzden Proctor'un, işlerine karışmasını engellemek istiyorum. Nên tôi muốn giúp anh tống hắn ra khỏi vụ làm ăn thôi. |
Ben işine karışmam. Tôi sẽ không can thiệp. |
O zaman işime karışma. Thế thì đừng có lấy đồ của tôi. |
Biz dünyevi işlere karışmayız. Chúng ta không tham gia vào các vấn đề của thế gian. |
Seni işlerime karışmam konusunda uyarmıştım. Con đã cảnh báo Mẹ đừng có xen vô chuyện của con. |
Bu işe karışma Dẹp qua một bên đi |
Bütün Cumhuriyetçiler Rusya'nın bu işe karışmasına karşı. Mọi thành viên đảng Cộng hoà chống đối Nga đều có liên quan. |
Sen bu işe karışma! Cô đừng xía vô! |
Bu işe karışmamıza gerek yok. Chúng ta không nên bị lôi cuốn. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ işe karışma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.