işe almak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ işe almak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ işe almak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ işe almak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tuyển dụng, thuê, mướn, tuyển mộ, dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ işe almak
tuyển dụng(employ) |
thuê(engage) |
mướn(take) |
tuyển mộ(recruit) |
dùng(take) |
Xem thêm ví dụ
Chris Anderson: Öyleyse senin paylaşılmaya değer fikrin Hacker'ları işe almak. Vậy ý tưởng xứng đáng để lan truyền của ông là thuê các hacker. |
Şimdi, insanları işe almak için kullanılan makine öğrenimi sistemlerinden yararlanan bir işe alım algoritma sistemi düşünün. Thử xem xét một thuật toán thuê -- một hệ thống dùng để thuê nhân viên, dựa vào hệ thống máy móc tự học. |
Bu işi almak için sen ne yaptın? Anh đã làm gì để nhận được công việc này? |
Biliyor musun, çoğu kız onları işe almak için 1.2 milyar dolar harcadığımı görse gururları okşanırdı. Cô biết đấy, Phần lớn các cô gái đều mơ mộng rằng tôi chi ra 1,2 tỷ đô để thuê họ. |
Onları işe almak istiyorum, çünkü dürüst, samimi ve güvenilir olduklarını çok iyi biliyorum. Tôi muốn thuê họ vì tôi biết chắc họ là những người lương thiện, chân thật, đáng tin cậy và không lừa gạt. |
Ve Richard McAllister Ethion'daki işini almak için faydalandığın kişi. Và Richard McAllister người bị cậu đã khỏi dự án Ethion. |
Ve biz buraya işi almak için deneme yapmaya gelmedik! Không phải chúng tôi đến đây để chơi. |
Seni stajyer olarak işe almak benim için bir şereftir. Bố rất vinh dự giúp con có chỗ thực tập. |
Bir deliyi işe almak mı istiyorsun? Bà có muốn thuê một gã điên không? |
Rick beni işe almak istiyor. Rick muốn thuê anh làm việc! |
Evet, başka biri kapmadan seni işe almak isterim. Đúng vậy, tôi muốn thuê cô, trước khi có người nẫng tay trên. |
Şirket 20 kişiyi işe almak istiyor. Công ty muốn thuê 20 người. |
Seni bu gece, güneş batar batmaz başlayacak olan Red Hook'taki özel bir partiye gidebilmemiz için işe almak istiyorum. Tôi muốn thuê anh... chở một nhóm qua sông... đến khu Red Hook tối nay... ngay khi mặt trời lặn. |
Aslında beni işe almak istiyorsunuz. Vậy là các em muốn thuê cô? |
Neden ona iş almak için bekliyoruz? Tại sao làm bạn mong đợi anh ta về kinh doanh của bạn? |
Ne yaptığını bilen insanları işe almak durumundasınız. Bạn cần thuê những ai hiểu điều họ làm. |
Peki o zaman neden çözümün bir parçası oldukları halde kadın yönetmenleri işe almak bu kadar zor? Vậy nên tại sao rất khó khăn để có thêm những đạo diễn nữ nếu họ là một phần của giải pháp? |
Hedef sadece iş arayan insanları... işe almak değil; Senin inandığına inanları işe almaktır. Mục tiêu không chỉ là thuê người ta người mà cần công việc; nó là thuê người mà họ tin vào cái mà bạn tin. |
Bay Omura, ordularını eğitecek beyaz uzmanları işe almak için ne gerekiyorsa ödemeye hazır. Và ông Omura đây sẵn lòng chi trả bằng mọi giá để thuê một chuyên gia thông thái huấn luyện quân đội của họ. |
Beni işe almak için tutturmuştu. Nên nhớ rằng cảnh sát cứ liên tục thuê anh? |
Eşimin neden sizi işe almak istediğini anlayabiliyorum. Tôi hiểu vì sao vợ tôi muốn thuê em rồi. |
Let't işe almak. Let't có được để làm việc. |
Senin yeteneklerinde birini işe almak isteyebilecek birini tanıyorum. Tôi biết một người mà sẽ rất hứng thú trong việc thuê ai đó có kinh nghiệm như cô. |
Bunun kasıtsız sonuçlarına bir örnek olarak, benim 'dişi' firmam, 'erkekleri' işe almak zorunda kaldı. Và như là một ví dụ cho hậu quả ngoài ý muốn, công ty nữ của tôi đành phải cho đàn ông len vào. |
Politico beni işe almak istiyor desem, ne derdin? Nếu tôi nói Politico muốn tuyển tôi thì ông sẽ nói sao? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ işe almak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.