Hvað þýðir viện trợ í Víetnamska?

Hver er merking orðsins viện trợ í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota viện trợ í Víetnamska.

Orðið viện trợ í Víetnamska þýðir aðstoð, hjálp, hjálpa, aðstoða, fulltingi. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins viện trợ

aðstoð

hjálp

hjálpa

aðstoða

fulltingi

Sjá fleiri dæmi

Bốn tháng sau, sự viện trợ cũng tới, nhưng anh Bonzali đã chết.
Að fjórum mánuðum liðnum berst hjálpin loksins, en Bonzali er látinn.
Quỹ Viện Trợ Nhân Đạo cũng gửi thức ăn đến cho những người bị thiếu dinh dưỡng và đói khát cùng những dụng cụ giáo dục cho các trẻ em nghèo túng.
Hjálparstarfssjóðurinn sendir einnig matvæli til fólks sem þjáist af hungri og næringarskorti og námsgögn til nauðstaddra barna.
Một phóng viên của một tạp chí hàng đầu ở Brazil đã nghiên cứu về Giáo Hội để chuẩn bị cho một bản tin quan trọng.1 Người ấy xem xét giáo lý của chúng ta và đi tham quan các trung tâm viện trợ nhân đạo và huấn luyện truyền giáo.
Fréttamaður frá leiðandi brasilísku tímariti kynnti sér kirkjuna til undirbúnings viðamikillar fréttagreinar.1 Hann rannsakaði kenningar okkar og heimsótti trúboðsskóla og hjálparstofnanir.
Sự hỗ trợ nhân đạo của chúng ta cho các nạn nhân của cơn bão Sandy ở miền đông Hoa Kỳ bao gồm những khoản tặng dữ lớn cho các nguồn viện trợ khác nhau, cộng với gần 300.000 giờ phục vụ trong các nỗ lực dọn dẹp của khoảng 28.000 tín hữu Giáo Hội.
Mannúðaraðstoð okkar til handa fórnarlömbum fellibylsins Sandy í austurhluta Bandaríkjanna fól meðal annars í sér mikið magn af alls kyns birgðum, ásamt nærri 300.000 klukkustunda þjónustuframlagi um 28.000 meðlima kirkjunnar við hreinsun.
Nhà phát triển (thư viện V/R, hỗ trợ xác thực
Forritari (inn/út safn, Auðkenningarstuðningur
Đọc và thảo luận những câu Kinh Thánh được viện dẫn nhằm bổ trợ cho câu trả lời.
Flettu upp þeim biblíuversum sem vitnað er í til að styðja svarið og ræðið um þau.
Diane Loosle, giám đốc dịch vụ dành cho người mới bắt đầu, nói rằng đây là lần đầu tiên mà thư viện đã bảo trợ sinh hoạt này.
Diane Loosle, umsjónarmaður þjónustu fyrir byrjendur, sagði þetta vera í fyrsta sinn sem ættfræðisafnið stæði að slíkum atburði.
Các Nhóm Thảo Luận của Tổ Chức Bổ Trợ Sử Dụng Thư Viện Huấn Luyện Mới
Nýtt fræðisafn notað við pallborðsumræður aðildarfélaganna
Nếu anh muốn giải cứu em, tại sao anh không bảo lânh cho em nhận quỹ tài trợviện bảo tàng cảch đây 3 tuần như anh nói?
Ef ūú vildir endilega bjarga mér, ūví bjargađirđu mér ūá ekki úr fjáröflunarsamkomunni fyrir safniđ fyrir ūremur vikum?
Các chương trình cứu trợ và bệnh viện nhanh chóng cung cấp tài chính, vật liệu xây cất, chữa trị và chỉ dẫn.
Hjálparstofnanir og spítalar veittu þegar í stað fjárhagsaðstoð og létu í té byggingarefni, læknishjálp og ráðgjöf.
Trong trường hợp con em chúng ta phải nhập viện và có vấn đề liên quan tới máu, các trưởng lão nên liên hệ với Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện để được hỗ trợ.
Þegar börn eru lögð inn á sjúkrahús og spurningin um blóðið kemur upp ættu öldungar að biðja um aðstoð Spítalasamskiptanefndarinnar.
Chị Feng-Ling Yang là trợ lý nghiên cứu thâm niên tại học viện nghiên cứu Đài Bắc, Đài Loan.
Feng-Ling Yang stundar rannsóknir við vísindaakademíuna í Taípei á Taívan.
Bạn có thể viện trợ cho nhà thờ hay một đảng mà bạn thích.
Ūú getur gefiđ rausnarlega til kirkjunnar eđa ákveđins stjķrnmálaflokks.
Viện trợ nhân đạo
Hjálparstarfssjóður
Sự viện trợ đang ở đây.
Hjálpræđiđ er hér.
Họ cùng các anh trong Ủy ban Liên lạc Bệnh viện trợ giúp những anh em bị thương.
Þeir aðstoða slasaða bræður og systur í samstarfi við bræður í spítalasamskiptanefndinni.
Nếu họ nhận được sự trợ giúp đều đặn thì chưa cần đưa cha mẹ vào viện dưỡng lão.
Ef þeir fá hjálp öðru hverju nægir það kannski til þess að foreldrið geti haldið áfram að búa heima en þurfi ekki að fara á elli- eða hjúkrunarheimili.
Huân tước MacGuffin, phụ vương của ta đã ngăn mũi tên để cứu mạng ngài khi ngài chạy đến Dingwall xin viện trợ.
MacGuffin lávarđur, fađir minn bjargađi ūér undan ör ūegar ūú hljķpst Dingwall til hjálpar.
Ví dụ, Quỹ Viện Trợ Nhân Đạo mới đây đã giúp chủng ngừa cho hằng triệu trẻ em Phi Châu chống lại bệnh sởi.
Hjálparstarfssjóður hefur til að mynda nýlega greitt fyrir bólusetningu barna í Afríku gegn mislingum.
Thái độ này của công chúng đã thuyết phục một số chính trị gia Mỹ đề nghị Hoa Kỳ giảm bớt viện trợ cho Liên Hiệp Quốc.
Þessi afstaða almennings hefur svo haft í för með sér að sumir þarlendir stjórnmálamenn leggja nú til að dregið verði úr fjárstuðningi Bandaríkjanna við Sameinuðu þjóðirnar.
Với sự trợ giúp của trưởng lão địa phương và giám đốc viện dưỡng lão, chúng ta có thể làm chứng hữu hiệu cho những người sống tại đó.
Með aðstoð öldunga á staðnum og umsjónarmanna öldrunarheimila getum við svo sannarlega boðað vistmönnum fagnaðarerindið.
Năm 1817, Radama I ký kết một hiệp định với thống đốc của Anh Quốc tại Mauritius nhằm bãi bỏ mua bán nô lệ sinh lợi để đổi lấy viện trợ quân sự và chính trị của Anh Quốc.
Hann gerði samning við breska landstjórann á Máritíus árið 1817 um að leggja niður þrælaverslun í skiptum fyrir hernaðarlega aðstoð Breta.
Khi có nội chiến, người ta ít trồng trọt và gặt hái, nếu có thì chỉ rất ít dịch vụ y tế hoạt động, và chỉ một số ít đồ viện trợ quốc tế sẽ đến tay người nghèo.
Borgarastríð hefur í för með sér að akuryrkja er í lágmarki, heilbrigðisþjónusta er af skornum skammti og lítil hjálp berst frá öðrum löndum til þeirra sem þurfa á henni að halda.
Năm 1994, Bắc Triều Tiên và Hoa Kỳ đã ký một Thỏa thuận khung nhằm ngừng và cuối cùng bãi bỏ chương trình vũ khí hạt nhân nhằm đổi lấy viện trợ xây dựng hai lò phản ứng hạt nhân sản xuất điện.
1994 gerðu Bandaríkin og Norður-Kórea samning um að Norður-Kórea myndi stöðva þróun á kjarnorkuvopnum ef byggt yrði fyrir þá tvö kjarnorkuver til að framleiða rafmagn.
Các thư viện, các hiệp hội và công nghệ về gia phả đã được thiết lập khắp thế giới để hỗ trợ mối quan tâm này.
Ættfræðisöfnum, ættfræðisamtökum og ættfræðibúnaði hefur fjölgað um heim allan til að koma til móts við þennan áhuga.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu viện trợ í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.