Hvað þýðir nguồn lợi í Víetnamska?
Hver er merking orðsins nguồn lợi í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota nguồn lợi í Víetnamska.
Orðið nguồn lợi í Víetnamska þýðir auðlind, tilfang, Auðlind. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins nguồn lợi
auðlind
|
tilfang
|
Auðlind
|
Sjá fleiri dæmi
16 Một trưởng lão có con ngoan có thể trở thành một nguồn lợi cho người khác. 16 Öldungur, sem á þæg börn, getur verið mikils virði. |
Tín đồ thật của Đấng Christ tận dụng những nguồn lợi của các nước như thế nào? Hvernig notfæra sannkristnir menn sér úrræði þjóðanna? |
• Tại sao năng lực thiêng liêng của tín đồ lớn tuổi là nguồn lợi quý giá? • Hvers vegna er andlegur þróttur aldraðra kristinna manna verðmætur? |
Những gia đình hợp nhất là một nguồn lợi lớn cho cộng đồng bạn, ngay cả cho quốc gia bạn. Byggðarlagi þínu, jafnvel þjóðinni allri, er akkur í samheldnum fjölskyldum. |
Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch Fólk Guðs notfærir sér gagnleg úrræði þjóðanna til að efla sanna tilbeiðslu. |
5 Những người giống như chiên sẵn sàng hy sinh thì giờ, năng lực và nguồn lợi vật chất để tìm kiếm lẽ thật. 5 Sauðumlíkir menn eru fúsir til að fórna tíma, kröftum og efnum í leit að sannleikanum. |
“Sự tin-kính”, chứ không phải việc tích lũy của cải, là bí quyết để đạt được nguồn lợi lớn nhất.—1 Ti-mô-thê 6:6. Það er „guðhræðslan“ sem er mikill gróðavegur en ekki það að sanka að sér efnislegum eignum. — 1. Tímóteusarbréf 6:6. |
Vấn đề dân số gia tăng, nguồn lợi giới hạn, ô nhiễm môi sinh và nghèo khổ lan tràn đã đè nặng trên chúng ta rồi và cần phải đối phó một cách khẩn cấp”. Við erum nú þegar að glíma við vandamál eins og mannfjölgun, takmarkaðar auðlindir, umhverfismengun og útbreidda fátækt, og það er áríðandi að takast á við þau.“ |
4 Vào thời Ê-sai, vùng Ta-rê-si xa xôi là một thị trường của Ty-rơ, có lẽ là nguồn lợi chính đem lại thịnh vượng cho Ty-rơ trong một giai đoạn lịch sử. 4 Tarsis er mikilvægur markaður fyrir Týrverja á dögum Jesaja, hugsanlega helsta auðlind hennar um tíma. |
Vì không còn nguồn sinh lợi, anh và gia đình bèn thỉnh cầu cùng Đức Chúa Trời. Ásamt fjölskyldu sinni ákallaði hann Guð um hjálp því að fjölskyldan hafði engar tekjur. |
Theo nghĩa là tín đồ Đấng Christ được xức dầu và các bạn đồng hành của họ thuộc lớp “chiên khác” dùng những nguồn lợi quý giá của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch. Smurðir kristnir menn og félagar þeirra, hinir ‚aðrir sauðir,‘ notfæra sér úrræði þjóðanna til að efla sanna tilbeiðslu. |
Nhờ thế, họ có được một mái nhà, sự che chở cần thiết, một nguồn lợi tức đều đặn và sự ổn định tương đối vì có người đàn ông trong nhà—cho dù người chồng có thể không chung thủy. Fyrir vikið eiga þær heimili, njóta nauðsynlegrar verndar, hafa öruggar tekjur og búa við þann stöðugleika sem fylgir því að eiga eiginmann — jafnvel þótt hann sé ótrúr. |
18 Như vậy là Thượng Đế đã cung ứng một phương tiện để loài người, qua đức tin, có thể làm được những phép lạ vĩ đại; vì thế họ sẽ trở nên nguồn lợi ích lớn lao cho đồng loại mình. 18 Þannig hefur Guð gjört manninum mögulegt að gjöra máttug kraftaverk fyrir trú og verða þannig meðbræðrum sínum að miklu liði. |
Đức Giê-hô-va ban phước cho họ vì họ dùng thì giờ, năng lực và các nguồn lợi khác, gồm cả tài chánh của họ, để ủng hộ sự thờ phượng thật và đẩy mạnh công việc rao giảng tin mừng về Nước Trời trên khắp đất (Châm-ngôn 3:9, 10). (Rómverjabréfið 12:1; Hebreabréfið 13:15) Jehóva blessar þá fyrir að nota tíma sinn, krafta og annað sem þeir hafa fram að færa, þar með talda fjármuni sína, til að styðja sanna tilbeiðslu og stuðla að prédikun fagnaðarerindisins um Guðsríki um allan heim. — Orðskviðirnir 3: 9, 10. |
Tuy nhiên, lời ghi chép về việc làm của họ là nguồn mang lại lợi ích cho chúng ta. En við getum haft heilmikið gagn af því sem ritað er um þau. |
Bạn có thể hưởng lợi ích từ nguồn hướng dẫn khôn ngoan của Kinh Thánh không? Getur þú nýtt þér leiðbeiningar Biblíunnar? |
‘Tiền bạc là nguồn che chở, nhưng lợi thế của tri thức là: Sự khôn ngoan bảo toàn mạng sống của người có nó’. —Truyền đạo 7:12. „Silfrið veitir forsælu en yfirburðir þekkingarinnar eru þeir að spekin heldur lífinu í þeim sem hana á.“ — Prédikarinn 7:12. |
Phục vụ cho quyền lợi của Đức Giê-hô-va là nguồn hạnh phúc chính yếu Hamingja kemur fyrst og fremst til af því að þjóna hagsmunum Jehóva. |
Kinh Thánh khuyến khích chúng ta hãy tận dụng nguồn kinh nghiệm phong phú này để được lợi ích.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:7. Í Biblíunni erum við hvött til að nýta okkur reynslusjóð þeirra. — 5. Mósebók 32:7. |
Năng lực thiêng liêng của những người cao niên là nguồn lợi quý giá Andlegur þróttur hinna öldruðu er verðmætur. |
Chúng ta có thể nhận được nguồn năng lực vô tận này bằng cách lợi dụng sáu sự sắp đặt được nói đến ở trên. Við getum fengið ótakmarkaðan kraft ef við nýtum okkur allar þær sex ráðstafanir sem nefndar eru hér að ofan. |
Nhiều bậc cha mẹ trên khắp thế giới đang được lợi ích từ một nguồn khôn ngoan tuy rất lâu đời, nhưng vẫn là nguồn hướng dẫn đáng tin cậy, như bài tiếp theo cho thấy. Foreldrar um allan heim njóta góðs af fornum viskubrunni sem veitir enn þá áreiðanlegar leiðbeiningar eins og fram kemur í næstu grein. |
Nhất định đòi được bồi thường có thể làm mất nhiều thì giờ, năng lực và các nguồn lợi khác của chúng ta. Það gæti kostað okkur mikinn tíma, krafta og fé að reyna að fá bætur. |
Tất cả những điều nầy đòi hỏi phải tự hy sinh vì các hoạt động nầy liên hệ đến thì giờ, năng lực và các nguồn lợi khác. Allt þetta krefst fórnfýsi því að það kostar tíma, krafta og ýmislegt fleira. |
Trong những năm qua, chúng ta vui lòng dành thì giờ, năng lực và nguồn lợi để tìm kiếm những người “sẵn sàng tiếp nhận sự sống vĩnh cửu”. Um áraraðir höfum við gefið af tíma okkar, kröftum og fjármunum til að finna þá sem ,hneigjast til eilífs lífs‘. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu nguồn lợi í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.