Hvað þýðir maria í Víetnamska?
Hver er merking orðsins maria í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota maria í Víetnamska.
Orðið maria í Víetnamska þýðir maría mey, María mey, María. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins maria
maría mey
|
María meyproper |
Maríaproper Maria lẫn Diana đều muốn được kết hôn trong đền thờ một ngày nào đó. María og Díana vilja báðar gifta sig í musterinu þegar að því kemur. |
Sjá fleiri dæmi
" Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài. " Það bragðast gott í dag, " sagði Mary, tilfinning a lítill á óvart sjálf hennar. |
Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú. Hjarta Maríu byrjaði að thump og hendur hennar til að hrista svolítið í gleði hennar og spennandi. |
Năm 1740, sau cái chết của cha mình, Charles VI, Maria Theresa đã trở thành Nữ hoàng của Hungary, Croatia và Bohemia, Công chúa nước Áo và nữ công tước của Parma. Karl 6. dó 1740 og María Teresa varð þá drottning Ungverjalands, Króatíu og Bæheims, erkihertogaynja af Austurríki og hertogaynja af Parma. |
Maria và Diana yêu thương cha mẹ mình. María og Díana elska foreldra sína. |
Chị Maria, được nói đến ở trên, cảm thấy việc bận rộn trong thánh chức là điều đặc biệt giúp chị. Và chị hiện đang giúp bốn người học Kinh Thánh. Maríu, sem minnst var á áðan, finnst mikil hjálp í því að vera upptekin í boðunarstarfinu og aðstoðar nú fjóra einstaklinga við að fræðast um Biblíuna. |
Trong khi tôi ngồi tù, mẹ và em gái tôi là Maria đã trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va! Meðan ég var í fangelsi höfðu móðir mín og Marja systir gerst vottar Jehóva. |
Không bạn quan tâm? " Nó không có vấn đề " Đức Maria, " liệu tôi chăm sóc hay không. " Ert þú ekki sama? " Það skiptir ekki máli " sagði María, " hvort ég umönnun eða ekki. " |
Khuôn mặt của Đức Maria sáng lên. Andlit Maríu lýst upp. |
Có một năm, cuộc viếng thăm của Maria rất đặc biệt vì cô ấy dắt theo hai con gái. Eitt árið var heimsókn Maríju mjög sérstök þar sem hún tók litlu dæturnar okkar tvær með sér. |
Chị Maria 49 tuổi, sống tại nước Brazil, bị trầm cảm với triệu chứng là mất ngủ, đau nhức, hay cáu bẳn và “cảm thấy buồn triền miên”. María er 49 ára gömul og býr í Brasilíu. Hún varð þunglynd og því fylgdi svefnleysi, sársauki, skapstyggð og hún upplifði óendanlega djúpa sorg. |
Maria và Diana D. không những là chị em ruột mà còn là bạn thân nữa. María og Díana D. eru ekki bara systur; þær eru líka bestu vinkonur. |
Nhưng vì ông không đồng ý, kế đến chị đem theo một người bạn là Maria, cũng đang tìm việc làm bán thời gian để có thể làm người tiên phong. Þegar hann var ófús til að leyfa henni að vinna hlutastarf tók hún Maríu með sér, en hún var að leita sér að vinnu hluta úr degi þannig að hún gæti verið brautryðjandi. |
Ông nhìn giật mình khi nhìn thấy Đức Maria, và sau đó chạm vào mũ. Hann leit hissa þegar hann sá Maríu og Þá snart hettu hans. |
He'sa gù, và anh ấy rất kinh khủng " Tôi không tin rằng bạn, " Đức Maria; và cô ấy biến cô ấy trở lại và bị mắc kẹt ngón tay vào tai cô, vì cô không muốn nghe bất kỳ nhiều hơn nữa. He'sa hunchback, og hann er horrid " Ég trúi þér ekki, " sagði Mary og hún sneri hún aftur og fastur fingur hennar í eyru hennar, því að hún myndi ekki hlusta allir meira. |
" Vấn đề là gì? " Nói rằng tiếng nói của Đức Maria. " Hvað er málið? " Sagði rödd Maríu. |
Chị Maria và chồng tên Carlos là gương mẫu về lòng thương xót. María og Carlos, eiginmaður hennar, hafa lagt sig fram um að vera miskunnsöm. |
Maria Kuzina là một người con gái giao ước của Thượng Đế, là Đấng biết chị ấy là ai và điều Thượng Đế trông mong nơi chị ấy. Marina Kuysena er sáttmálsdóttir Guðs sem veit hver hún er og hvers Guð væntir af henni. |
Secret Garden là những gì Đức Maria được gọi là khi cô đã nghĩ đến việc nó. The Secret Garden var það María kallaði hana þegar hún var að hugsa um það. |
Khi biết những người này đến, chị Maria, một tiên phong ở Kyzyl, nhận ra đây là cơ hội hiếm có để chia sẻ tin mừng với họ. Maria, sem er brautryðjandi í Kyzyl, frétti af komu þeirra og gerði sér grein fyrir að þetta væri einstakt tækifæri til að segja þeim frá fagnaðarerindinu. |
Chị Maria, phụ nữ 84 tuổi được đề cập ở bài đầu tiên trong loạt bài này, mong mỏi chứng kiến những lời này được ứng nghiệm. Hin 84 ára gamla María, sem minnst var á í fyrstu greininni í þessari greinaröð, hlakkar til þess tíma þegar hún sér þessi orð rætast. |
Tháng Hai người đã có " những kỷ niệm tuyệt vời " - đặc trưng của Đức Maria. Febrúar fólk hafði " Wonderful minningar " - sérsvið Maríu. |
" Nhưng nếu bạn muốn làm một vườn hoa, " tiếp tục tồn tại Đức Maria, " những gì bạn sẽ? nhà máy ", " Củ những điều ngọt smellin'- nhưng chủ yếu là hoa hồng. " " En ef þú vilja til gera blóm garð, " varað María, " hvað myndir þú? planta " ljósaperur það er " sweet- smellin " - en aðallega rósir. " |
Maria lâm vào tình trạng hôn mê và chết hai tháng sau đó. María féll í dauðadá og lést tveimur mánuðum seinna. |
Ông cứ vô lễ với Maria. En ūú mátt vanvirđa Maríu. |
Fernando đã kết hôn với người yêu của mình là Maria, trong đền thờ. Fernando giftist ástinni sinni, Mariu, í musterinu. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu maria í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.