Hvað þýðir công trạng í Víetnamska?
Hver er merking orðsins công trạng í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota công trạng í Víetnamska.
Orðið công trạng í Víetnamska þýðir dáð, verðleikum, stórvirki, aðgerð, kostur. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins công trạng
dáð
|
verðleikum(merit) |
stórvirki
|
aðgerð
|
kostur(merit) |
Sjá fleiri dæmi
11, 12. (a) Anh Russell quy công trạng cho ai về những điều anh dạy? 11, 12. (a) Hverjum gaf bróðir Russell heiðurinn af því sem hann kenndi? |
Có phải Gióp đáng được tôn vinh về công trạng này không? Átti Job heiðurinn af því? |
18, 19. a) Ai là Đấng chính đáng có công trạng bắt nguồn sự sống? 18, 19. (a) Hverjum ber með réttu heiðurinn af tilurð lífsins? |
Tất cả công trạng đều qui cho Đức Chúa Trời. Guð einn skyldi heiður hljóta. |
• Người ta có thể nói gì về công trạng của chính quyền của Au-gút-tơ? • Hvað afrekaði Ágústus í stjórnartíð sinni? |
& Lưu sự giống hệt công trạng và tác quyền dạng thẻ Vista sjálfgefnar upplýsingar um aðstandendur og einkarétt sem merki |
Công trạng và Tác quyền Þakkir og höfundarréttur |
Đó là một công trạng lớn. Það er afreksverk. |
Kinh-thánh qui cho ai công trạng giải cứu dân Y-sơ-ra-ên ra khỏi Ê-díp-tô? Hverju þakkar Ritningin frelsun Ísraelsmanna úr Egyptalandi? |
Hàng ngàn năm qua, những người có suy nghĩ đã quy công trạng này cho Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại. Hugsandi fólk hefur um árþúsundir þakkað skaparanum fyrir að barn geti þroskast í móðurkviði. |
b) Điều này giúp chúng ta nghĩ đến gì về các công trạng của Đức Giê-hô-va ngày nay? (b) Hvaða vísbending er það um máttarverk Jehóva nú á tímum? |
5. (a) Khi đứng trước mặt vua, Đa-ni-ên đã qui công trạng cho Đức Giê-hô-va như thế nào? 5. (a) Hvernig gaf Daníel Jehóva heiðurinn frammi fyrir konungi? |
Đúng, hòa bình sẽ đến trong thế hệ này, nhưng không phải nhờ vào công trạng của các nước thế gian. (Matteus 24:34) Já, friður mun verða í raun og veru innan þessarar kynslóðar, ekki þó vegna viðleitni þjóðanna. |
Nhân số chúng ta ngày một gia tăng, nhưng không ai trong chúng ta có thể cho đó là công trạng của mình. Okkur fjölgar, en ekkert okkar á persónulega heiðurinn af því. |
Há chúng ta lại không nhìn nhận công trạng của Ngài vì những gì Ngài đã làm hay sao? (Khải-huyền 4:11; Công-vụ các Sứ-đồ 14:15-17; 17:24-26). Ættum við ekki að gefa honum heiðurinn af því sem hann hefur gert? — Opinberunarbókin 4:11; Postulasagan 14:15-17; 17:24-26. |
Ngay cả một số nhà khoa học ca ngợi vẻ đẹp và thiết kế trong thiên nhiên cũng không quy công trạng cho Đức Chúa Trời. Margir vísindamenn, sem lofa fegurðina og hönnunina í náttúrunni, gefa Guði samt ekki heiðurinn af henni. |
Vì thế công trạng giải thoát nhân loại khỏi sự thống trị của tôn giáo giả qui về cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng. Hinn alvaldi Jehóva Guð á því heiðurinn af því að frelsa mannkynið undan áhrifamætti falstrúarbragðanna. |
Khi Thượng Đế sử dụng chúng ta để làm việc, kẻ nghịch thù có thể cám dỗ chúng ta để giành công trạng cho bất cứ sự thành tựu nào. Þegar Guð starfar í gegnum okkur, þá kann óvinurinn að freista okkar til að eigna sjálfum okkur heiðurinn af einhverju afreki. |
Vậy chúng ta có thể quí trọng những phẩm hạnh, công trạng quí báu và những thành tích mà người khác đạt được theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời. Því getum við metið sem skyldi verðmæta eiginleika, verðleika og framkvæmdir annarra í samræmi við staðla Guðs. |
(II Phi-e-rơ 3:10-13, 17, 18). Rồi chúng ta vững tin chờ đợi những công trạng còn oai hùng hơn những công trạng mà Đức Giê-hô-va đã lập được bởi Giô-suê nữa. Pétursbréf 3:10-13, 17, 18) Við bíðum því með trúartrausti eftir öðrum máttarverkum Jehóva, enn meiri en þeim sem hann vann fyrir milligöngu Jósúa. |
Chắc chắn các công trạng lớn lao đương thời của Ngài để làm sáng danh Ngài sẽ được ghi nhớ đời đời trong hệ thống mọi sự mới của Ngài (Khải-huyền 12:15, 16; Thi-thiên 135:6, 13). Enginn vafi leikur á að hinna miklu verka hans til upphafningar nafni sínu verður minnst um aldur í hinni nýju heimsskipan. — Opinberunarbókin 12:15, 16; Sálmur 135:6, 13. |
12. a) Bởi lẽ Ê-sai đã tiên tri rằng Si-ru là người chinh phục Ba-by-lôn, tại sao Đa-ni-ên qui cho Đa-ri-út người Mê-đi công trạng chiếm thủ Ba-by-lôn? 12. (a) Hvers vegna eignar Daníel Daríusi Medakonungi sigurinn, úr því að Jesaja hafði sagt fyrir að Kýrus myndi sigra Babýlon? |
Đa-ni-ên quy công trạng cho Đức Chúa Trời về điềm chiêm bao ấy: “Sự kín-nhiệm mà vua đã đòi, thì những bác-sĩ, thuật-sĩ, đồng-bóng, thầy bói đều không có thể tỏ cho vua được. Daníel eignaði Guði heiðurinn af þessum draumi: „Leyndardóm þann, sem konungurinn spyr um, geta hvorki vitringar, særingamenn, spásagnamenn né stjörnuspekingar sagt konunginum. |
Sau các trận đánh, A-léc-xan-đơ có thói quen đi thăm các thương binh, xem xét vết thương của họ, khen ngợi binh lính về các hành động dũng cảm, và ban thưởng tùy theo công trạng của họ. Eftir bardaga var hann vanur að heimsækja særða, kanna sár þeirra, lofa hermenn fyrir frækilegar dáðir þeirra og heiðra þá með peningagjöfum í samræmi við afrek þeirra. |
(1 Ti-mô-thê 3:1) Tuy nhiên, chúng ta không bao giờ nên xem những đặc ân mình có như là dấu hiệu chỉ công trạng mình, như là đạt được nó thì chúng ta được leo lên nấc thang danh vọng nào đó. Tímóteusarbréf 3:1) En við ættum aldrei að líta á þjónustusérréttindi sem viðurkenningarstimpil, rétt eins og við höfum hækkað um eitt þrep í einhverjum virðingarstiga við það að fá þau. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu công trạng í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.