Hvað þýðir cái móc í Víetnamska?

Hver er merking orðsins cái móc í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota cái móc í Víetnamska.

Orðið cái móc í Víetnamska þýðir krókur, haki, snagi, ná til, lykkja. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins cái móc

krókur

(hook)

haki

(hook)

snagi

(peg)

ná til

(catch)

lykkja

(loop)

Sjá fleiri dæmi

Những lời trong đó ghi là tù nhân bị kéo đi bằng sợi dây có cái móc xỏ vào mũi hoặc môi của họ.
Assýringar stærðu sig af því í áletrunum sínum að þeir settu króka á snæri og kræktu í nef eða varir fanga til að toga þá áfram.
Trở ra hoặc là tao sẽ dán cái ly này vào cái mặt móc của mày.
Farđu eđa ég sting glasinu í smettiđ á ūér.
Dieter, đến gần cái cột móc.
Dieter, sestu í utanborđsgrindina.
Ông móc đâu ra cái manơcanh đó thế?
Hvar fékkstu ūessa gínu?
Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì?
Ūessi hķra međ kķkoshnetuhúđina og slæga svipinn, brosandi og smjađrandi svo ūú treystir henni og kemur međ hana hingađ til ađ hnũsast og snuđra og hvers vegna?
Khả năng học hỏi của chúng ta cao siêu hơn máy móc rất nhiều, hơn nữa cái máy đơn giản cũng có người chế ra!
Geta okkar til að læra er vélunum langtum fremri og samt eiga vélar alltaf einhvern smið.
Tại sao cái móc câu lố bịch kia lại được treo ở đó?
Af hverju hangir ūessi fáránlegi öngull ūarna?
Cái bẫy có một cái móc, và vật nào rơi vào bẫy thì đụng phải cái móc.
Snara er með sleppibúnaði og hver sem gengur í snöruna snertir hann.
Cái mũ này có một cái móc ở gáy.
Ūađ er sylgja á hettunni viđ hnakkagrķfina.
Mày dành nhiều thời gian ngả lưng hơn là với cái móc trên lửa đó.
Þú verð meiri tíma á bakinu en hóra á lóðaríi.
Phần thưởng dùng để mua cái móc mới được đó.
Ūessi verđlaun munu færa mér nũtt útlit.
Chúng ta sẽ là ong, hay chỉ là cái móc chìa khóa ở Bảo tàng lịch sử tự nhiên?
Verđum viđ bũflugur eđa bara lyklakippur á safni?
“Tôi mắng nhiếc chị gái mình và đập cánh cửa mạnh đến nỗi cái móc phía sau cửa đâm thủng vào tường.
„Ég gargaði á systur mína og slengdi hurðinni upp af slíkum krafti að snaginn aftan á henni fór inn í vegginn.
Vì hiếu kỳ, ông quan sát dưới kính hiển vi và thích thú khi thấy những cái móc nhỏ xíu trong quả có gai bám vào bất cứ vật gì có vòng.
Í forvitni sinni rannsakaði hann þau undir smásjá og tók eftir athyglisverðum örsmáum krókum sem festust við allt sem hafði lykkju.
Chúng giật chiếc mũ mới khỏi đầu tôi và móc lên cái cột bên cạnh đó.
Þeir þrifu af mér nýja hattinn og hengdu hann á staur við hliðina á mér.
Đi và cái nhìn khi lao móc sắt emblematical vòng đằng kia, biệt thự cao cả, và câu hỏi của bạn sẽ được trả lời.
Farið og stara á járn emblematical skutlar umferð yonder háum Mansion, og spurningunni þinni verður svarað.
Tôi sẽ về quê nhà Missouri nơi người ta không bao giờ cho anh ăn rắn, trước khi móc tim anh ra và bỏ anh xuống những cái hố lửa!
Ég ætla til Missouri ūar sem manni eru ekki gefnir snákar áđur en manni er sökkt ofan í heita pytti!
14 Một phương diện khác cần phải chú ý là buổi học gia đình. Buổi học gia đình có thể dễ trở nên thiếu đều đặn hoặc tẻ nhạt, có tính cách máy móc và là điều khó nhọc cho cả cha mẹ lẫn con cái.
14 Annað svið, sem gefa þarf gaum, er fjölskyldunámið sem getur hæglega orðið óreglulegt eða leiðinlegt vanaverk sem er erfitt bæði fyrir foreldra og börn.
Dù bé tí xíu, mỗi tế bào vi trùng nhỏ nhất thật ra là một cái xưởng vi mang với hàng ngàn bộ phận máy móc phân tử phức tạp được cấu tạo một cách xuất sắc... phức tạp gấp bội bất cứ máy móc nào do loài người làm ra và tuyệt đối không có điều gì trong thế giới vô sinh có thể sánh bằng”.
Þó að smæstu gerilfrumurnar séu ótrúlega smáar, . . . er hver þeirra í rauninni verksmiðja í mjög smækkaðri mynd með þúsundum snilldarlega hannaðra vélarhluta er mynda margslungið sameindagangvirki . . . langtum flóknari en nokkur vél er menn smíða og hún á sér alls enga hliðstæðu í hinum ólífræna heimi.“
Tôi cũng biết rằng, là con cái của Thượng Đế, chúng ta không nên tự coi thường hoặc tự trách móc mình, như thể việc tự trừng phạt mình sẽ bằng cách nào đó làm cho chúng ta trở thành con người mà Thượng Đế muốn chúng ta trở thành trong thời vĩnh cửu.
Ég veit hins vegar líka að, sem börn Guðs, þá ættum við ekki að gera lítið úr okkur sjálfum, eins og það muni á einhvern hátt gera okkur að þeirri manneskju sem Guð vill að við verðum.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu cái móc í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.