iş görüşmesi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ iş görüşmesi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iş görüşmesi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ iş görüşmesi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là gặp mặt, gặp gỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ iş görüşmesi
gặp mặt
|
gặp gỡ
|
Xem thêm ví dụ
Bugün, burada bir iş görüşmesi vardı...... ve aletlerini yanında götürmek istemedi Anh ấy có buổi phỏng vấn việc hôm nay và anh ấy không muốn mang dụng cụ theo |
Güzel iş görüşmesiydi Ted. Phỏng vấn xin việc chiến thật đấy, Ted. |
Bir iş görüşmesi yapmalıyız. Chúng ta nên gặp nhau để nói chuyện. |
Daha önce hiç iş görüşmesi yapmamıştım. Tôi chưa từng phỏng vấn ai. |
Gerçekten 4 dil mi konuşuyorsun yoksa iş görüşmesi yaptığın adamın o kadar dil bilmeyeceğine mi güveniyorsun? Cô thật sự nói được 4 thứ tiếng, hay là chỉ hy vọng cái người phỏng vấn không biết tiếng đó? |
Bir iş görüşmesi gibi. Như phỏng vấn xin việc vậy. |
Başka kimseyle iş görüşmesi yapmak istemiyorum. Tôi không muốn phỏng vấn ai nữa. |
Bana ayarladığın iş görüşmesi için teşekkür etmeye gelmiştim. Em muốn đến để cám anh để sắp xếp công việc này cho em. |
Bir iş görüşmesi değildi, Elaine. Nó không phải là cuộc gọi công việc, Elaine. |
Sizinle iş görüşmesi yapan kişinin düşmanınız olmadığını da unutmayın. Cũng hãy nhớ rằng người phỏng vấn không phải là kẻ thù của bạn. |
Bir çok insanın başından geçmesi dolayısıyla birçok kişi tarafından anlaşılabileceğini düşündüğümüz iş görüşmesi örneğinde karar kıldık. Chúng tôi quyết định là điều mà mọi người có thể thông cảm với tại vì hầu hết mọi người đều đã trải qua là phỏng vấn xin việc. |
Ayrıca iş görüşmesi sırasında karşılaşabileceğiniz sorulara hazırlıklı olmanıza yardım ederek özgüven geliştirmenizi de sağlar” (7. sayfadaki çerçeveye bakın). Bạn cũng tự tin hơn vì việc này giúp bạn sẵn sàng trả lời một số câu hỏi có thể được nêu trong cuộc phỏng vấn”.—Xem khung nơi trang 7. |
Andreas gülerek, Roald ve Fabian için çoktan bir iş görüşmesi ayarladığını söyledi. Anh Andreas mỉm cười nói rằng, anh đã sắp xếp cho anh Roald và Fabian có một cuộc phỏng vấn xin việc! |
Bugün iş görüşmesi yapmıyorum. Không phỏng vấn gì hết. |
Muhtemel her çalışana sorduğunuz bir iş görüşmesi sorusu nedir? Đâu là câu hỏi phỏng vấn đặt ra cho mọi nhân viên tương lai? |
Neden dolu olan bir pozisyon için iş görüşmesi yapıyorum? Có người rồi sao anh còn phỏng vấn? |
Şimdiyse iş görüşmesi için hazırım. Giờ thì đã sẵn sàng để đi xin việc. |
Kötü bir iş görüşmesi olmuş. Một cuộc phỏng vấn tệ hại. |
Başka bir iş görüşmesi yapıyorum. Tôi đang phỏng vấn để nhận việc khác. |
Bu bir iş görüşmesi mi yoksa aşağılama oturumu mu? Đây là một cuộc họp bàn chuyện làm ăn... hay là một cuộc họp lăng mạ vậy? |
Gelecekteki her çalışana sorduğunuz bir iş görüşmesi sorusu nedir? Đâu là câu phỏng vấn dành cho mọi nhân viên tương lai? |
bir iş görüşmesi ile ilgi mail aldım kıdemli stajer programı için. Tôi nhận được email về buổi phỏng vấn chương trình thực tập cho người có kinh nghiệm. |
Düşündüm de eğer bir kaç gün içerisinde mekanıma gelirsen bir gece oturup ufak birkaç iş görüşmesi yaparız Tôi đã nghĩ rằng nếu như anh đến nhà tôi trong vài ngày nữa, 1 đêm thôi, và ngồi xuống, và có 1 cuôc thảo luận thương vụ nho nhỏ. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iş görüşmesi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.