inköpare trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inköpare trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inköpare trong Tiếng Thụy Điển.
Từ inköpare trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là Người mua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inköpare
Người mua
|
Xem thêm ví dụ
5 I vissa länder kan sådan planering innebära att man måste motstå frestelsen att låna pengar mot hög ränta till onödiga inköp. 5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết. |
Det krävs hundratals frivilliga arbetare med en villig anda för att tryckning och distribuering av litteratur, städning, underhållsarbete, matlagning, inköp, hälsovård och många andra sysslor vid Betel skall bli utförda. Cần phải có hàng trăm người tình nguyện để chăm lo cho việc ấn loát và vận chuyển sách báo, dọn dẹp, bảo trì, nấu ăn, mua hàng, chăm sóc sức khỏe và nhiều hoạt động khác trong nhà Bê-tên. |
Sidan du försöker titta på är resultatet av en skickad formel. Om du skickar om data upprepas alla åtgärder som formuläret gjorde (som en sökning eller ett inköp Trang bạn đang muốn xem là kết quả khi gửi dữ liệu theo mẫu đăng ký. Nếu gửi lại dữ liệu, thì mọi hành động của mẫu đăng ký (như tìm kiếm hay mua bán trực tuyến) sẽ bị lặp lại |
Eftersom jag hade hand om inköpen av mat och förnödenheter, blev jag häpen över de orimliga priserna på matvaror. Khi chăm lo công việc mua thực phẩm và đồ dùng cho gia đình nhà Bê-tên, giá thực phẩm đắt đỏ làm tôi sửng sốt. |
Genom att rådgöra före större inköp visar de respekt för varandras uppfattningar och känslor. Khi bàn luận trước khi sử dụng một số tiền lớn, họ tỏ lòng tôn trọng quan điểm và cảm xúc của nhau. |
Jag har gjort inköp för hans räkning. Tôi đã mua sắm cho ổng được chút ít. |
1–6: En vredens dag skall komma över de ogudaktiga; 7–12: Tecken kommer av tro; 13–19: De som begått äktenskapsbrott i hjärtat skall förneka tron och kastas i sjön av eld; 20: De trofasta skall få en arvedel på den förklarade jorden; 21: En fullständig redogörelse för händelserna på förklaringsberget har ännu inte uppenbarats; 22–23: De lydiga tar emot rikets hemligheter; 24–31: Arvedelar i Sion skall inköpas; 32–35: Herren påbjuder krig och de ogudaktiga dräper de ogudaktiga; 36–48: De heliga skall samlas till Sion och skaffa pengar till att bygga upp det; 49–54: Välsignelser försäkras de trofasta vid Kristi andra ankomst, i uppståndelsen och under tusenårsriket; 55–58: Detta är en varningens dag; 59–66: Herrens namn missbrukas av dem som brukar det utan myndighet. 1–6, Ngày thịnh nộ sẽ đến với những kẻ tà ác; 7–12, Những điềm triệu xảy đến nhờ đức tin; 13–19, Những kẻ ngoại tình trong lòng sẽ chối bỏ đức tin và bị quăng vào hồ lửa; 20, Những người trung thành sẽ nhận được phần thừa hưởng trên trái đất được biến hình; 21, Những lời tường thuật trọn vẹn về các biến cố trên Núi Biến Hình chưa được tiết lộ; 22–23, Những người vâng lời sẽ nhận được những điều kín nhiệm của vương quốc; 24–31, Những phần thừa hưởng trong Si Ôn cần phải được mua; 32–35, Chúa ra sắc lệnh rằng sẽ có chiến tranh, và những kẻ tà ác sẽ giết những kẻ tà ác; 36–48, Các Thánh Hữu phải quy tụ ở Si Ôn và cung cấp tiền bạc để xây dựng nó; 49–54, Phước lành được hứa ban cho những người trung thành vào Ngày Tái Lâm, vào lúc họ Phục Sinh, và trong Thời Kỳ Ngàn Năm; 55–58, Đây là một ngày cảnh cáo; 59–66, Danh của Chúa bị lấy làm chơi bởi những kẻ không có thẩm quyền dùng danh ấy. |
* Det låter användare sälja produkter, göra inköp, göra banktransaktioner, samtala och lyssna till den senaste musiken — allt i deras eget hem. * Dùng Internet, ta có thể mua bán, giao dịch với ngân hàng, nói chuyện, nghe những bản nhạc mới nhất—tất cả làm được ngay tại nhà. |
Något som också vållar växande oro är en företeelse som en europeisk tidning beskriver som ”korruption på hög nivå” — att ”höga ämbetsmän, ministrar och alltför ofta även statsöverhuvuden vill ha pengar under bordet innan de godkänner större inköp och projekt”. Càng ngày người ta càng lo lắng về một điều mà bài báo ở Âu Châu diễn tả như là “‘sự tham nhũng thượng lưu—một thực hành mà giới công chức cao cấp, tổng trưởng và cũng rất thường quốc trưởng đòi hỏi tiền hối lộ trước khi chấp thuận cho mua hoặc làm một công trình gì lớn”. |
1–5: De som utstår prövningar skall krönas med härlighet; 6–12: De heliga skall förbereda sig för Lammets bröllop och Herrens måltid; 13–18: Biskoparna är domare i Israel; 19–23: De heliga skall lyda landets lagar; 24–29: Människorna bör använda sin handlingsfrihet till att göra gott; 30–33: Herren befaller och återkallar; 34–43: För att omvända sig måste människorna bekänna och överge sina synder; 44–58: De heliga skall inköpa sina arvedelar och samlas i Missouri; 59–65: Evangeliet måste predikas för varje levande varelse. 1–5, Những ai chịu đựng sự hoạn nạn sẽ được đội mão triều thiên bằng vinh quang; 6–12, Các Thánh Hữu phải chuẩn bị cho tiệc cưới của Chiên Con và bữa ăn tối của Chúa; 13–18, Các vị giám trợ là các phán quan ở Y Sơ Ra Ên; 19–23, Các Thánh Hữu phải tuân theo các luật pháp của xứ sở; 24–29, Con người cần phải dùng quyền tự quyết của mình để làm điều tốt; 30–33, Chúa truyền lệnh và hủy bỏ; 34–43, Để hối cải, con người phải thú nhận và từ bỏ các tội lỗi của mình; 44–58, Các Thánh Hữu phải mua đất thừa hưởng của mình và quy tụ lại ở Missouri; 59–65, Phúc Âm phải được thuyết giảng cho mọi người. |
Hon var faktiskt betrodd med sådant som att förestå hushållet, övervaka inköpen av mat, göra upp markaffärer och sköta en liten affärsverksamhet. — Ordspråken 31:10—31. Quả thật, người vợ ở đây được chồng tin cậy giao cho những việc như quản lý gia đình, coi sóc việc mua thực phẩm, thương lượng việc mua bán bất động sản, và quản lý công việc buôn bán nhỏ (Châm-ngôn 31:10-31). |
Dessa äldste övervakade också inköpen och fördelningen av proviant. Các trưởng lão cũng coi sóc việc mua và phân phối các vật liệu. |
När offret upptäcker det är han i Youngstown och grälar med frun om inköpen vi har gjort innan räkningen kommer. Đợi đến lúc nạn nhân phát hiện, một nửa đã về nhà cãi nhau với vợ. Họ tưởng là số tiền đó vợ của ông lén lấy xài. |
Där, som svar på hans begäran att få veta den exakta platsen för Sion, uppenbarade Herren att ”den plats som nu kallas Independence är medelpunkten, och platsen för templet ligger västerut på en tomt icke långt från tingshuset” (L&F 57:3) och att landområden skulle inköpas. Nơi đó, để đáp ứng lời khẩn cầu của ông để biết địa điểm chính xác của Si Ôn, Chúa đã mặc khải rằng “nơi mà hiện gọi là Independence sẽ là vị trí trung tâm; và khoảnh đất dành cho đền thờ sẽ nằm về hướng tây, trên một miếng đất không xa tòa án” (GLGƯ 57:3) và rằng nhiều vùng đất cần phải mua. |
Och för sig själva verkar inte dessa inköp avslöja särskilt mycket men det är ett beteendemönster, så när man sätter det i samma kontext som tusentals andra, börjar det visa ett antal insikter. Bản thân những món hàng ấy dường như cũng không nói lên được gì nhiều nhưng kiểu hành vi đó khi bạn đặt vào hoàn cảnh cụ thể của hàng ngàn người khác nó sẽ tiết lộ vài chuyện đằng sau đó. |
Tror du att skattemyndigheten kollar inköp av 70-tums Samsung? Ông nghĩ Sở Thuếvụ dò được tới tivi Samsung 70 inch chứ? |
Det var inköp av livsmedel. Vậy là chuyện thức ăn ổn. |
Och vi ser en hopp uppåt i chaufförernas inköp av bränsle, och vi vet att att lågkonjunkturen är på väg ta slut. Khi thấy gia tăng trong những lần mua xăng, ta biết rằng suy thoái sắp kết thúc. |
Vi gjorde våra inköp, sade hej då och skildes åt. Sau khi mua đồ xong, chúng tôi nói lời tạm biệt rồi chia tay. |
Obs! Barn under 13 år eller tillämplig ålder i ditt land kan endast göra inköp med familjens betalningsmetod. Lưu ý: Trẻ dưới 13 tuổi (hoặc độ tuổi được áp dụng ở quốc gia của bạn) chỉ có thể mua hàng bằng phương thức thanh toán cho gia đình. |
Ibland är det väldigt små inköp. 34 cent i växlingsavgift. Ví dụ phí giao dịch nước ngoài là 34 xu. |
Naturligtvis bör gifta par rådgöra med varandra innan de fattar större beslut, till exempel sådant som inbegriper kostsamma inköp eller uppfostran av barnen. Dĩ nhiên, vợ chồng phải hỏi ý kiến nhau trước khi quyết định điều gì quan trọng, như mua những đồ mắc tiền hoặc nuôi dạy con cái. |
Det är ett tokigt faktum att idag så görs 85% av alla privata inköp av kvinnor. Ý tôi là, tôi nghĩ việc tôi thật là điên khi nghĩ về hiện nay 85% lượng tiêu thụ được làm ra bởi phụ nữ. |
Småpengar samlades in för inköp av spik. Những tiền xu được thu góp để mua đinh. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inköpare trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.