indulge in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indulge in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indulge in trong Tiếng Anh.

Từ indulge in trong Tiếng Anh có nghĩa là đam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indulge in

đam

He should be richly indulged in his interests.
Cũng nên để thằng bé thỏa mãn đam mê của mình

Xem thêm ví dụ

Dalí was highly imaginative, and also enjoyed indulging in unusual and grandiose behavior.
Ông rất giàu trí tưởng tượng, và cũng rất thích đắm mình trong các hành vi bất thường và kỳ vĩ.
Merrymaking remained more common than piety as revelers indulged in gluttonous eating and drinking.
Người ta vẫn thường dùng những dịp này để liên hoan hơn là để tỏ sự sùng kính trong khi những kẻ say sưa chè chén đắm mình vào cuộc ăn uống quá độ.
Oh, Harry, do feel free to indulge in a little Licorice Snap in my absence.
cứ lấy bánh quy cam thảo mà dùng khi thầy không có mặt nhé.
Suppose an engaged couple indulged in passion-arousing heavy petting on numerous occasions.
Giả sử một cặp chỉ hứa hôn, nhưng nhiều lần say mê âu yếm quá mức.
I cannot deny pleasure, but this does not mean I indulge in pleasure.
Tôi không thể phủ nhận vui thú, nhưng điều này không có nghĩa tôi nuông chiều vui thú.
That companionship, I submit, is incompatible with indulgence in games of chance.
Tôi trịnh trọng trình bày rằng sự đồng hành đó không thích hợp với sự đắm mình trong các trò chơi may rủi.
Players can indulge in activities they would never carry out in real life.
Người chơi có thể đắm chìm trong những điều mà họ không bao giờ thực hiện ở ngoài đời.
20 Indulging in such practices as drug or alcohol abuse, smoking and gambling can drain your pocketbook.
20 Có những thói quen như nghiện ma túy, rượu chè quá độ, hút thuốc lá và cờ bạc có thể làm cạn túi tiền của bạn.
Indulging in complaints’ when suffering for our sins is not wise.
Nếu chúng ta luôn luôn “phàn-nàn” khi đau khổ vì hậu quả của tội lỗi mình, thì đó là điều thiếu khôn ngoan.
Do not indulge in any non-verbal signals suggestive of internal thought!
Cũng đừng tự cho phép ra tín hiệu gì... từ suy nghĩ bên trong!
Only the man who does not know reality indulges in meaningless words.
Chỉ những người không thấy sự thật mới buông thả trong những từ ngữ vô nghĩa.
In despair, Xiang Yu indulged in alcohol and sang the Song of Gaixia to express his sorrow.
Tuyệt vọng, Hạng Vũ dùng rượu và hát bài "Cai Hạ ca" để bày tỏ nỗi buồn của mình.
Please note, however, that they indulged in no birthday revelry, nor did they engage in gift giving.
Tuy vậy, xin lưu ý rằng họ đã không tổ chức cuộc truy hoan sinh nhật, và họ cũng không trao đổi quà.
I've known for a while that you... indulged in the extra back pill.
Em đã biết được một thời gian là anh... Nuông chiều bản thân với những viên thuốc đó.
Jude writes that “these men, . . . indulging in dreams, are defiling the flesh . . . and speaking abusively of glorious ones.”
Giu-đe viết rằng “chúng nó..., trong giấc mơ-màng làm ô-uế xác-thịt mình... và nói hỗn các đấng tôn-trọng” (II Phi-e-rơ 2:10; Giu-đe 8).
Today I would like to indulge in a few personal memories.
Ngày hôm nay, tôi muốn tự cho phép được kể về một vài ký ức cá nhân.
Nor can you indulge in online pornography and ignore virtue and chastity without dire spiritual consequences.
Các anh chị em cũng không thể thích thú với hình ảnh khiêu dâm trực tuyến và làm ngơ đức hạnh và sự thanh khiết mà không có hậu quả thuộc linh tai hại.
Indeed, indulging in immoral reverie can be spiritually deadly! —Read James 1:14, 15.
Thật vậy, việc buông mình trong những suy nghĩ vô luân có thể khiến một người chết về thiêng liêng!—Đọc Gia-cơ 1:14, 15.
And now he can indulge in neither.
Lúc này ông ấy chẳng làm được gì cả.
“Ordinary people indulge in activities they never would, or could, do in real life,” says one journalist.
Một nhà báo cho biết: “Những người bình thường đắm mình vào các hoạt động mà họ không bao giờ, hoặc không thể làm trong đời thực”.
She does not pay the cost of delay, because she does not indulge in prolonged courtship.
Nó không phải trả chi phí cho việc chậm trễ, bởi nó không thích thú với sự ve vãn kéo dài.
We cannot indulge in sin, let alone try to cover our sins.
Chúng ta không thể nhượng bộ tội lỗi, huống hồ là che giấu tội lỗi của mình.
By indulging in momentary pleasures, such people reap years —even a lifetime— of woe.
Khi sống buông thả trong những khoái lạc nhất thời, những người như thế gặt lấy tai họa trong nhiều năm—thậm chí cả đời.
We cannot indulge in unclean thoughts.
Chúng ta không thể cho phép mìnhnhững ý nghĩ nhơ bẩn.
Running with certainty requires that we do not indulge in “excesses with wine.”
Để không chạy “bá-vơ”, chúng ta phải tránh thói ‘uống quá-độ’.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indulge in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.