इन्डोनेशियाई trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ इन्डोनेशियाई trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ इन्डोनेशियाई trong Tiếng Ấn Độ.

Từ इन्डोनेशियाई trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là tiếng In-đô-nê-xi-a. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ इन्डोनेशियाई

tiếng In-đô-nê-xi-a

Xem thêm ví dụ

25 अक्टूबर 2010 को इन्डोनेशियाई सरकार ने माउंट मेरापी के लिए अपना उच्चतम स्तर का अलर्ट (सतर्क) जारी किया है और संकटग्रस्त गांवों के नागरिकों को गांव छोड़कर सुरक्षित स्थानों पर जाने की सलाह दी है।
Gần đây nhất vào ngày 25 tháng 10 năm 2010, chính phủ Indonesia tăng mức cảnh báo cho núi Merapi lên cấp cao nhất và khuyến cáo dân chúng địa phương tản cư xuống miền xuôi.
कजाखस्तान सीमा सुरक्षा गार्ड ने 10 एसयू-80 के आदेश का आदेश दिया है, जबकि चीनी पीपुल्स लिबरेशन आर्मी वायु सेना, जॉर्डन वायु सेना, रॉयल मलेशियाई वायु सेना, इंडोनेशियाई वायु सेना और गणराज्य कोरिया वायु सेना सभी ने इसमे रुचि व्यक्त की है।
Biên phòng Kazakhstan có một hợp đồng mua 10 chiếc Su-80, trong khi Không quân Quân giải phóng Nhân dân Trung Quốc, Không quân Jordan, Không quân Hoàng gia Malaysia và Không quân Hàn Quốc đều đang biểu thị sự quan tâm đến loại máy bay này.
इंडोनेशियाई एजेंसी मौसम विज्ञान, जलवायु विज्ञान और भूगर्भ विज्ञान (बीएमकेजी) ने पुष्टि की है कि सुनामी की ऊंचाई अनुमानित अधिकतम 4 से 6 मीटर तक पहुंच गया था और इसने पालू, डोंगगाला और मामुजू में अपने मार्ग में आये चीजों को तहस-नहस कर दिया।
Cơ quan Khí hậu, Khí tượng và Địa chất (BMKG) của Indonesia xác nhận rằng sóng thần đã xuất hiện cao từ 4 đến 6 mét (13 đến 20 ft), tràn vào các khu dân cư ở Palu, Donggala và Mamuju.
इंडोनेशियाई
Tiếng Indonesia
बाहरी राजनीतिक परिस्थिति भी तनावपूर्ण थी जब इंडोनेशिया के राष्ट्रपति सुकर्णो ने मलेशिया के विरुद्ध एक कोंफ्रोंटासी (टकराव) की स्थिति की घोषणा की और नए देश के खिलाफ सैन्य एवं अन्य कार्रवाइयां शुरू कर दी जिसमें 10 मार्च 1965 को इंडोनेशियाई कमांडो द्वारा सिंगापुर में मैकडोनाल्ड हाउस पर बमबारी की की घटना शामिल थी जहां तीन लोग मारे गए थे।
Tình hình chính trị đối ngoại cũng căng thẳng, Tổng thống Indonesia Sukarno tuyên bố về một tình trạng Konfrontasi (đối đầu) chống Malaysia và bắt đầu các hành động kể cả quân sự nhằm chống lại liên bang mới thành lập, trong đó đặc công Indonesia đánh bom MacDonald House tại Singapore vào ngày 10 tháng 3 năm 1965, khiến ba người thiệt mạng.
2011 - कंपनी की आधिकारिक वेबसाइट का चीनी, मलय, इंडोनेशियाई, स्पेनिश, थाई, हिंदी तथा अरबी में अनुवाद किया गया।
2011 - Trang web chính thức của công ty được bản địa hóa sang tiếng Hoa, tiếng Malaysia, tiếng Indonesia, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thái, tiếng Hindi và tiếng Ả Rập.
१७ सितम्बर २०१५, को १००० से ज्यादा तीर्थयात्रियों ने अपने होटल आग लगने की वजह से छोड़ दिए, इस घटना में २ इंडोनेशियाई नागरिक घायल हो गये थे।
Ngày 17 tháng 9 năm 2015, khoảng 1.000 người hành hương đã phải rời khỏi khách sạn của họ vì một vụ cháy, ngọn lửa đã làm bị thương hai người Indonesia.
पश्चिमी इंडोनेशियाई समय (विब) या (अंग्रेज़ी: Western Indonesian Time}) (WIB, इण्डोनेशियाई: Waktu Indonesia Barat) (यूटीसी+०७:००) निम्नलिखित स्थानों पर उपयोग किया जाता है।
Vùng giờ chuẩn Tây Indonesia (tiếng Indonesia: Waktu Indonesia Barat - WIB): UTC+7.
ये भाषाएं उपलब्ध हैं: चेक, सरल चीनी, पारंपरिक चीनी, डच, अंग्रेज़ी (यूके), अंग्रेज़ी (यूएस), फ़्रेंच, जर्मन, इंडोनेशियाई, जापानी, कोरियाई, पोलिश, पुर्तगाली, पुर्तगाली (ब्राज़ील), रूसी, स्पैनिश, स्पैनिश (लैटिन अमेरिका), थाई, तुर्की और वियतनामी
Ngôn ngữ hiện được hỗ trợ: tiếng Séc, tiếng Trung giản thể, tiếng Trung phồn thể, tiếng Hà Lan, tiếng Anh (Vương quốc Anh), tiếng Anh (Hoa Kỳ), tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Indonesia, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Bồ Đào Nha (Brazil), tiếng Nga, tiếng Slovak, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Tây Ban Nha (Mỹ Latinh), tiếng Thái, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ và tiếng Việt

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ इन्डोनेशियाई trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.