in the meantime trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in the meantime trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in the meantime trong Tiếng Anh.

Từ in the meantime trong Tiếng Anh có các nghĩa là gần đây, mới đây, tuy nhiên, đang lúc ấy, song. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in the meantime

gần đây

mới đây

tuy nhiên

đang lúc ấy

song

Xem thêm ví dụ

In the meantime, however, attention was being diverted elsewhere in Asia.
Tuy nhiên, trong lúc ấy, sự chú ý đang quay sang một nơi khác ở châu Á.
(Psalm 150:6) In the meantime, though, what can we individually do to give glory to God?
(Thi-thiên 150:6) Nhưng trong lúc này, mỗi người chúng ta có thể làm gì để tôn vinh Đức Chúa Trời?
In the meantime, however, I have someone who'd like to say hello to you.
Tuy nhiên, tao có một người muốn nói lời chào hỏi ông.
In the meantime, please use the Forums to continue your conversations about your favorite movie topics".
Vào thời điểm hiện tại, vui lòng sử dụng diễn đàn để tiếp tục thảo luận về những chủ đề điện ảnh yêu thích của bạn."
In the meantime, you tell him this.
Trong khi đó, nói với hắn điều này.
In the meantime, there's a brothel I recommend. Logan:
Trong lúc chờ đợi, tôi muốn giới thiệu một nhà thổ với các anh.
In the meantime, you should take care.
Còn từ giờ tới lúc đó, ngươi nên cẩn thận.
In the meantime, the cryptanalysts had to cope with the calamity they had anticipated.
Cùng lúc đó, các nhà giải mã lại phải đối mặt với một tai họa mà họ đã dự đoán trước.
And in the meantime, what if he comes for me?
cùng lúc đó, sẽ thế nào nếu hắn tìm đến tôi?
But in the meantime, you need to know we have rules.
Nhưng đồng thời, cậu cũng phải hiểu rõ rằng chúng ta có luật.
In the meantime, many things will occur in celebration of this significant occasion.
Trong thời gian đó, nhiều điều sẽ xảy ra trong khi kỷ niệm cơ hội đầy ý nghĩa này.
He might be a little vexed that you kept letting him hump his sister in the meantime.
Cậu ta sẽ hơi bực vì ta vẫn để cậu ta chơi em gái mình trong lúc đó đấy.
Because in the meantime, emissions will have accumulated.
Bởi vì trong lúc đó, lượng khí thải sẽ tích tụ.
In the meantime she is not too unhappy.
Trong khi chờ đợi cô bé cũng không đến nỗi khốn khổ lắm đâu.
So in the meantime, he was going to try to learn who Milady was.
Trong khi chờ đợi, chàng đang muốn cố hiểu xem Milady kia là người thế nào.
In the meantime, I can't be embarrassed by my business associates.
Trong khi chờ đợi, tôi khó có thể phản ánh gì với đối tác kinh doanh.
In the meantime, the Sanhedrin convened to put Jesus on trial inside the house of Caiaphas.
Trong lúc ấy, Tòa Tối Cao họp lại để xét xử Chúa Giê-su ngay trong nhà Cai-pha.
In the meantime,
Giờ lúc này,
In the meantime, we're administering antibiotics.
Trong lúc chờ đợi, chúng tôi đang cho anh dùng kháng sinh.
In the meantime, get our best guys in that chopper.
Trong khi chờ đợi, cử những người giỏi nhất lên chiếc máy bay đó.
In the meantime, you can use other options like uploaded AMPHTML ads or responsive display ads.
Trong thời gian chờ đợi, bạn có thể sử dụng các tùy chọn khác như quảng cáo AMPHTML được tải lên hoặc quảng cáo hiển thị hình ảnh thích ứng.
In the meantime, the first German tanks had arrived in the southern outskirts of Rotterdam.
Trong khi đó, những chiếc xe tăng Đức đầu tiên đã đến khu ngoại ô phía nam Rotterdam.
In the meantime, Methodius pursued the same career as his father —political administration.
Trong khi đó, Methodius nối gót chân cha—theo đuổi sự nghiệp hành chính.
In the meantime, his general Parmenion defeated the Illyrians again.
Trong khi đó, vị kiệt tướng Parmenion của ông lại một lần nữa đánh tan tác người Illyria.
In the meantime, the young woman who had escaped arrest had gone to warn the brigade.
Trong thời gian ấy, cô gái đã thoát được vụ bắt giữ đến báo cho đội.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in the meantime trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in the meantime

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.