ilerleyen trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ilerleyen trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ilerleyen trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ilerleyen trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tiến lên, luỹ tiến, tuần tự, tiệm tiến, từ từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ilerleyen
tiến lên(progressive) |
luỹ tiến(progressive) |
tuần tự(progressive) |
tiệm tiến(progressive) |
từ từ(progressive) |
Xem thêm ví dụ
Ama eğer nazik bir şekilde onu alırsanız ve laboratuara götürürseniz ve gövdesini altındaki düz yerden sadece sıkarsanız, dibinden ucuna kadar çoğalarak ilerleyen bu ışığı üretir, ilerlerken rengi değişen bir ışık, yeşilden maviye. Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam. |
Dört çocuk babası olan ve ruhi açıdan ağır ilerleyen Edward* bunun doğruluğunu yaşadı. Anh Edward,* có bốn con, một thời chậm tiến bộ về thiêng liêng, đã nghiệm thấy điều này là đúng. |
O günün ilerleyen saatlerinde İsa’nın öğrencilerinden ikisi Yeruşalim’den Emmaus’a gidiyordu. Sau đó, có hai môn đồ đang trên đường từ Giê-ru-sa-lem đến làng Em-ma-út. |
Umarım, günün ilerleyen saatlerinde belki bir iki şey paylaşabiliriz. Nhưng tôi hy vọng chúng ta có thể chia sẻ một hoặc hai điều như là giá trị của ngày hôm nay. |
Belki hastalık, ilerleyen yaş ya da başka kişisel koşullar kutsal hizmette istedikleri kadar çalışmalarını engelliyor olabilir. Có lẽ bệnh tật, tuổi cao, hoặc những hoàn cảnh cá nhân khác khiến một số không thể làm nhiều trong thánh chức như họ mong muốn. |
Okhvat'a ilerleyen müfreze burada kuşatıldı ve 14 Ocak'ta tümüyle imha edildi. Từ đây mũi tiến công của chúng về phía Okhvat bị Hồng quân bao vây và tiêu diệt hoàn toàn vào ngày 14 tháng 1 năm 1942. |
Ve ayrıca ilerleyen yaşlarında, sonuç olarak dil becerilerinde daha sınırlı olan, önemli miktarda bir çocuk nüfusundaki kusurlu prosesin gelişimi için de açıklama getirirler. Điều này cũng giải thích quá trình xử lý thiếu chuẩn xác ở một số trẻ nhỏ do bị hạn chế khả năng ngôn ngữ về sau. |
Bir çift birbirini gerçekten seviyorsa, ilerleyen yaşın getirdiği hastalıklar ya da birinin güçsüz duruma düşmesi nedeniyle fiziksel ilişki olanaksız duruma gelse de birlikte kalırlar. Khi một cặp vợ chồng thật sự yêu nhau, họ tiếp tục sống với nhau ngay dù quan hệ xác thịt không còn nữa vì tuổi già sức yếu hay một trong hai người bị bất lực. |
18 Yaşı ilerleyen kardeşler başkalarını ne kadar teşvik ettiklerinin farkında olmayabilirler. 18 Những tín đồ cao niên có lẽ không nhận thấy họ là nguồn khích lệ lớn cho người khác. |
İdeal bir forma doğru ilerleyen önceden belirlenmiş bir plan da yoktur. Cũng không có bất kỳ kế hoạch định trước nào phát triển hướng tới một hình thức lý tưởng. |
(1. Resim) Sonuç olarak, II. Dünya Savaşına doğru ilerleyen yıllarda, toplama kamplarında tutulanların yüzde 5 ila 10’unu Yehova’nın Şahitleri oluşturuyordu. (Hình 1) Hậu quả là trong những năm dẫn đến Thế Chiến II, số Nhân Chứng Giê-hô-va bị giam trong các trại tập trung chiếm tỷ lệ từ 5 đến 10 phần trăm. |
Yehova’nın Şahitleri ayrıca, topluluk önünde konuşmakla ilgili gitgide ilerleyen bir eğitim programı vasıtasıyla, yüz binlerce kişiyi topluluk önünde akıcı biçimde konuşabilen yeterlik sahibi konuşmacılar olarak eğitmişlerdir. Ngoài ra, nhờ một khóa học tiệm tiến trong thuật nói năng trước công chúng, Nhân Chứng Giê-hô-va đã huấn luyện hàng trăm ngàn người trở thành diễn giả có khả năng, ăn nói lưu loát trước công chúng. |
Aksine, bu sözler O’nu “usandırdı;” çünkü onlar diğer şeylerin yanı sıra, yaşı ilerleyen karılarını sudan sebeplerle boşayarak da haince davranıyorlardı. Trái lại, nó làm Ngài cảm thấy “phiền” bởi vì trong số những việc làm của họ là đối xử bội bạc với vợ, dựa vào những lý do cỏn con nhất để ly dị khi vợ họ về già. |
19 İsa o günün ilerleyen saatlerinde, elçileriyle ve yanlarındakilerle bir araya geldi. 19 Cũng trong ngày hôm đó, Chúa Giê-su gặp các sứ đồ và những người khác. |
Yavaş ilerleyen bir süreç ve çok pahalı ve bu sürecin çıktısı "elektronik devre kartları" çeşitli nedenlerle sınırlandırılmış. Vậy nên nó thực sự là một quy trình chậm, thực sự rất đắt đỏ, và đầu ra của quy trình này, được gọi là bảng mạch điện tử, bị giới hạn bởi tất cả các cách thú vị . |
Tarahumaralar hakkındaki ikinci dikkat çekici şey şu ki, ilerleyen yaşlarında dahi -- 70- 80 yaşlarında -- maratonlar değil mega- maratonlar koşuyorlar. Điều thứ hai đáng nói về người Tarahumara đó là, ở độ tuổi già -- 70 tới 80 -- những người này không phải là vận động viên chạy ma- ra- tông, họ chạy còn hơn cả ma- ra- tông. |
İsa’nın takipçisi olan birçok ana-baba, vaftiz konusunu düşünmeden önce, erinlik çağında epeyce ilerleyene kadar çocuklarını bekletirler. Nhiều tín đồ đấng Christ làm cha mẹ để cho con cái họ đợi gần qua khỏi tuổi dậy thì mới bàn với chúng về việc làm báp têm. |
Soru Köşesi: Ruhen ilerleyen bir Kutsal Kitap tetkikiyle ne kadar süre inceleme yapılmalı? Giải đáp thắc mắc: Chúng ta nên hướng dẫn một học viên Kinh Thánh đang tiến bộ trong bao lâu? |
Daha 1914’ten bile önce giderek ilerleyen hangi temizlik işi başlamıştı? Sự tẩy sạch dần dần nào đã bắt đầu ngay cả trước năm 1914? |
GSYİH'nın ritmine göre ilerleyen dünyamızın çevresel felaketin eşiğinde durması, öfke ve çatışmalarla dolu olması bir sürpriz mi? Có ngạc nhiên không khi thế giới của chúng ta đang ủng hộ GDP, có nghĩa là đang ngấp nghé trên bờ vực của thảm họa thiên nhiên và chứa đầy sự giận dữ, xung đột? |
İşletme bölümü mezunu olan Kudla, ilerleyen dönemlerde Deloitte Touche Tohmatsu firmasında denetçi ve vergi danışmanı olarak görev yaptı. Sau một năm làm việc tại BAT, bà chuyển sang công ty kế toán của Deloitte và Touche, làm việc ở đó với tư cách là một nhà tư vấn tài chính. |
3. paragrafın müzakeresinden sonra ilerleyen bir Kutsal Kitap tetkiki idare eden bir müjdeciyle söyleşi yapın. Sau khi xem xét đoạn 3, phỏng vấn một người công bố đã có đặc ân điều khiển một học hỏi Kinh Thánh đang tiến bộ. |
Benzer şekilde yaşı ilerleyen biraderler, eğittikleri gençlerin teokratik sorumluluklar almaya hazır hale geldiğini görmekten mutluluk duyar. Tương tự thế, các anh lớn tuổi cảm thấy tự hào khi họ đã huấn luyện những anh trẻ đảm nhận các trách nhiệm thần quyền. |
Bakım bir yana, sürekli ilerleyen bir hastalıkla boğuşan kimse gördün mü hiç Bec? Nói tôi, Bec, cô từng quan sát, hay tự mình chăm sóc, ai đó mắc bệnh thoái hóa chưa? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ilerleyen trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.