içecek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ içecek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ içecek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ içecek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đồ uống, chai, cốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ içecek
đồ uốngnoun Tom kendisi ve Mary için içecekler koydu. Tom rót đồ uống cho chính mình và Mary. |
chainoun Eğer seni onun yanına götürmemi istiyosan, bu gece içiyoruz. Nếu muốn mai tôi dẫn anh đi, tối nay làm vài chai đi. |
cốcnoun ve onlara bir fincan kahve içmek isterler mi diye sorun. và hỏi họ nếu họ muốn một cốc cà phê. |
Xem thêm ví dụ
İsa kendisini dinlemek için toplanan kalabalığa şöyle demişti: “Ne yiyip ne içeceksiniz diye canınız için, ya da ne giyeceksiniz diye bedeniniz için kaygı çekmeyi bırakın. Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình mà lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc. |
Al bakalım. Senin seveceğin türden yapay içecekleri yokmuş. Đây này, không có mấy thứ nhân tạo mà anh thích đâu. |
Carlos'la ikimiz Trill'e gidip içeceğiz biraz. Tôi và Carlos định ghé chỗ Trill làm vài ly. |
Aslına bakacak olursanız, meme kanseri olma riskiniz içtiğiniz her alkollü içecek ile az da olsa artıyor. Thực sự, nguy cơ ung thư vú của bạn tăng dần dần với mỗi lượng cồn mà bạn uống. |
Bu gece iyi içeceğiz, dostum. Tối nay ta sẽ uống no say, anh bạn. |
Size içecek bir şey getireyim mi? các con uống gì? |
Affedersiniz, Bayan G. Bu kadar çok içeceğini tahmin edememiştik. Xin lỗi, cô G. Tụi em không biết nó uống nhiều rượu quá vậy. |
Daha sonra Abigail durumu anlattı ve Davud’a armağan olarak yiyecek ve içecek verdi. Sau đó A-bi-ga-in giải thích sự tình và trao cho Đa-vít món quà gồm đồ ăn và thức uống. |
(Yeremyanın Mersiyeleri 2:19; 4:1, 2) Tanrı’nın gazap kâsesinden içecekler ve ‘ağa’ düşen hayvanlar gibi, elleri kolları bağlanacaktı. (Ca-thương 2:19; 4:1, 2) Chúng phải uống chén thạnh nộ của Đức Chúa Trời và sẽ không còn sức lực, giống như thú vật mắc vào lưới vậy. |
Ben de içeceğim. Bác cũng muốn uống. |
Benzer şekilde bugün de, yaşayan Tanrı’yı memnun etmek isteyenler diğer putperestliklere olduğu kadar cenazelerde buhur takdim etmeye, ailevi veya umumi sunaklar önünde yiyecek veya içecekler arz etmeye karşı kesin duruş almalıdırlar. Ngày nay cũng vậy, tất cả những ai muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời thì phải quyết tâm tránh việc thờ cúng ở nơi có đám táng, tránh ăn uống đồ cúng trên bàn thờ trong gia đình hoặc tại các đền thờ nơi công chúng đến cúng bái, cũng như tránh mọi hình thức khác của việc thờ lạy hình tượng. |
O’nun, savaşta yenilmez bir Komutan, tüm doğa güçlerinin Efendisi, eşsiz bir Kanun Koyucu, Yargıç, Mimar oluşunu, yiyecek ve içeceklerini verip, giysilerini ve çarıklarını eskimekten korumasını –ve üstlendiği daha nice rolleri– korku ve hayranlıkla izlemişlerdi. Họ kính sợ chứng kiến Ngài tự làm cho mình trở thành Đấng Chỉ Huy Quân Sự vô địch, Đấng làm chủ tất cả các hiện tượng thiên nhiên, Đấng Lập Luật, Đấng Đoán Xét, Đấng Kiến Trúc, Đấng Cung Cấp thực phẩm và nước, Đấng Bảo Quản quần áo, giày dép—và nhiều vai trò vô song khác. |
Yiyecek ve içecekler gerçekten berbat. Đồ ăn và uống thật tệ lắm. |
40 dükkân ve yiyecek ve içecek üniteleri mevcuttur. Ở đây có 4 trạm tiếp tế thức ăn và lương thực. |
Bu makaleyi yazan adamla bir şeyler içeceğiz. Tôi, ừ, sẽ đi uống chút nữa... với cái tay viết bài báo này. |
Vaziyeti daha kötü yapan ftalatların bebek oyuncakları, içecek kutuları, kozmetik ürünler ve hatta gıda paketleri gibi çokça maruz kaldığımız ürünlerde bulunmasıdır. Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm. |
İsviçre'de en ünlü alkollü içecek şaraptır. Đồ uống có cồn phổ biến nhất tại Thụy Sĩ là rượu vang. |
Bunlar arasında belki zeytin, küflü peynir, şalgam, acı baharatlar ve acı içecekler olabilir. Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng. |
Benim etimi yiyip kanımı içenin ebedî hayatı vardır; ben de onu son günde dirilteceğim. Çünkü benim etim hakikî yiyecek, ve kanım hakikî içecektir.” Ai ăn thịt và uống huyết ta thì được sự sống đời đời; nơi ngày sau-rốt, ta sẽ khiến người đó sống lại. |
Tantrum çok yüksek dozda kafein içeren ve kanunen aleni satışı yapılabilen alkolsüz bir içecekti. Tantrum là loại nước uống có chứa chất caffeine cao được bán hợp pháp ở quầy thu ngân. |
Sen hangisinden içeceksen bende ondan alayım Bạn có định dùng loại nào không? |
Kovboy içeceğini unutmuş. ( Tiếng Á Rập ) Ông cao bồi bỏ quên rượu. |
Bir içecek mi yoksa bekleyecek misiniz? Một đồ uống trong khi chờ đợi? |
Ya da bir şişe gazlı içecek mi? Hay lon soda này nhỉ? |
Ambrosia, Yunan mitolojisine göre kimi zaman Tanrıların yiyeceği, kimi zaman içeceği ve genel olarak "sonsuz hayat" veren balımsı bir madde olarak tasvir edilir. Trong thần thoại Hy Lạp cổ đại, ambrosia (tiếng Hy Lạp: ἀμβροσία, "bất tử") là đôi khi là thức ăn hoặc thức uống của các vị thần Hy Lạp, thường được mô tả là có thể ban tặng tuổi thọ và sự bất tử cho bất cứ ai dùng nó. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ içecek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.