hypotéka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hypotéka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hypotéka trong Tiếng Séc.
Từ hypotéka trong Tiếng Séc có các nghĩa là quyền cầm cố, cầm cố, Vay tín chấp, thế chấp, tiền kí quỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hypotéka
quyền cầm cố(mortgage) |
cầm cố(mortgage) |
Vay tín chấp
|
thế chấp(mortgage) |
tiền kí quỹ
|
Xem thêm ví dụ
Můžeme jít pro peníze někam jinam... a jsem si jistý, že váš oblastní manažer by byl nešťastný, že přišel o zisk... zvlášť když vezmeme v úvahu, že vaše společnost... vlastní tu první hypotéku. Chúng tôi có thể đi chỗ khác và biết rằng người quản lý chi nhánh của ông sẽ tức giận vì việc mất đi một doanh nghiệp Đặc biệt dưới góc nhìn của sự việc rằng mở ra cuộc điều tra này Nắm giữ khoản thế chấp đầu tiên |
Tyhle hypotéky jsou chlebem a medem. Lãi suất điều chỉnh là hàng ngon đấy. |
Zbývající hypotéka na dům... 107 tisíc. Tiền mua nhà trả góp còn thiếu 107.000 đô. |
Ale pod Kristovým panstvím budou rodiny zbaveny tíživých finančních břemen — stoupajícího nájemného, obrovských splátek na hypotéky, vzrůstajících daní a nezaměstnanosti. Nhưng dưới sự trị vì của đấng Christ (Ky-tô), các gia đình sẽ được nhẹ gánh về tài chánh—sẽ không còn nạn cho thuê nhà quá cao, trả tiền nhà quá nặng, thuế mà leo thang, nạn thất nghiệp. |
Původní hypotéka je 750 000 dolarů. Tài sản thế chấp gốc là 750. 000 đô- la. |
Vaše měsíční hypotéka se dá snadno splatit, když vezmu v úvahu 6,2 miliónu na účtu na Kajmanských ostrovech. Tiền nhà hàng tháng là $ 4.200 thì quá rẻ, cho rằng anh có 6,2 triệu trong một tài khoản ở Cayman Island. |
Státem zaručené hypotéky jsou dostupné. Gói vay hỗ trợ mua nhà của nhà nước rất hợp lý đấy. |
Hypotéka má větší cenu, než dům. Thế chấp cao hơn so với giá trị nhà. |
Mohli by mít jistotu, že si můžou vzít třeba hypotéku, na kterou ve skutečnosti nemají peníze. Họ có thể cảm thấy tự tin rút các thế chấp mà họ thực sự không thể chi trả được ra. |
Řekl, že to možná nepůjde, ale že by bylo nejlepší, kdybychom mohli celou hypotéku splatit najednou.9 Ông nói rằng tốt nhất là nếu chúng ta có thể trả hết nợ nhà của mình, mặc dù có lẽ không thể thực hiện được.9 |
Úvěry kryté hypotékou aneb, jak tomu říkám já, MBS. Viết tắt là MBS. |
A všimněte si, že nemluvím o procentech z mé hypotéky, která jdou na její splácení. Và chú ý là tôi không nói về bao nhiêu phần trăm trong khoản thế chấp được dùng để trả vốn |
A tak děláme marnotratná rozhodnutí a naše hypotéka je nad naše možnosti. Chúng ta đẩy sự phù phiếm xuống đây. |
Z právního hlediska je majetek vyplacen tím, že je zaplacena hypotéka nebo jiné zástavní právo. Như trong vấn đề pháp lý, tài sản được chuộc bằng cách trả hết tiền thế chấp hay các món nợ thế chấp khác về tài sản đó. |
Skyler, tyhle peníze jsou na tuhle střechu nad tvojí hlavou, hypotéku, kterou si nebudeš moct dovolit s výplatou účetní na částečný úvazek. Skyler, số tiền đó là dành cho mái nhà phía trên đầu em... khoản thế chấp mà em không đủ khả năng chi trả... với đồng lương kế toán bán thời gian khi anh ra đi. |
Prohlásit hypotéku za propadlou znamená, že Sal nesplácí svůj dluh, vezmeme si zpět záruku, kterou dal za úvěr. Sal không thể trả được nợ, nên chúng tôi sẽ giữ lại tài sản mà anh ta dùng để thế chấp. |
Hypotéky bývají spláceny pravidelnými měsíčními splátkami. Tiền lãi cho vay thế chấp thường được tính lãi kép hàng tháng. |
V zájmu ochrany spotřebitelů před podvodnými a nevýhodnými praktikami mohou být reklamy na weby a aplikace, které propagují produkty či služby týkající se hypoték či zabavení zastaveného majetku, zamítnuty z těchto důvodů: Để bảo vệ người tiêu dùng khỏi các thủ đoạn xấu hoặc lừa đảo, quảng cáo cho các trang web và các ứng dụng có liên quan đến thế chấp hoặc có liên quan đến tịch thu tài sản có thể bị từ chối vì: |
Bratr John Tanner prodal svou farmu o rozloze 890 hektarů, kterou měl ve státě New York, a dorazil do Kirtlandu právě včas, aby Prorokovi půjčil 2000 dolarů na zaplacení hypotéky na chrámový pozemek, který se věřitel chystal zabavit. Anh John Tanner bán nông trại rộng 890,31 hecta của mình ở New York, đến Kirtland đúng lúc để cho Vị Tiên Tri vay 2.000 Mỹ kim để trả tiền thề chấp của lô đất đền thờ mà sắp bị tịch thu thế nợ. |
A skutečnost je taková, že tyhle úvěry na hypotéku jsou plné extrémně riskantních subprimů s pohyblivým úrokem. Vấn đề là những chứng khoản bảo đảm bằng thế chấp này toàn là các khoản vay dưới chuẩn với lãi suất điều chỉnh và cực kì rủi ro. |
Místo toho aby pomáhaly pomocí hypoték a půjček. Thay vì giúp đỡ khách hàng với những khoản vay và thế chấp. |
A ano, Toby je ženatý a splácí hypotéku. Vâng, và khi Toby kết hôn, anh ấy đã phải đi cầm cố một khoản tiền. |
Premýšlím nad pracovními místy zamestnancu, nad jejich hypotékami, duchodem, penezi na studia pro jejich deti. Anh nghĩ về việc làm cho mọi người... về các khoản thế chấp và hưu trí của họ... rồi cả khoản tiền cho con cái họ học đại học nữa. |
Pokud nezačneme splácet hypotéku, přijdeme o dům. Nếu chúng ta không trả hết số nợ, chúng ta sẽ mất ngôi nhà. |
Dokument dokládající název organizace: Mezi přijatelné dokumenty patří například schválená registrace pro volby v EU (volby do Evropského parlamentu, prezidentské nebo parlamentní volby v členském státě EU), výpis z bankovního účtu, výpis z platební karty, osvědčení o pojištění či doklady o pronájmu nebo hypotéce, osvědčení vydaná oficiálními státními orgány, výpisy z rejstříků, potvrzení nebo kopie soudních rozhodnutí o registraci. Giấy tờ xác nhận tên tổ chức: Một số ví dụ về các giấy tờ chúng tôi chấp nhận bao gồm giấy đăng ký bầu cử được phê duyệt cho một cuộc bầu cử ở Liên minh Châu Âu (Bầu cử nghị viện Liên minh Châu Âu, Bầu cử tổng thống hoặc Bầu cử nghị viện ở một Quốc gia thành viên Liên minh Châu Âu); bản sao kê hay chứng thư của ngân hàng, thẻ tín dụng hoặc bảo hiểm hay giấy tờ cho thuê hoặc thế chấp, giấy chứng nhận xác nhận từ cơ quan chính quyền; biên nhận hoặc bản sao của tòa án hoặc phán quyết của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định khác về đăng ký. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hypotéka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.