hybatel trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hybatel trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hybatel trong Tiếng Séc.

Từ hybatel trong Tiếng Séc có các nghĩa là người điều khiển, máy đóng, bộ kích thích, chương trình điều khiển, người đề xuất ý kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hybatel

người điều khiển

(driver)

máy đóng

(driver)

bộ kích thích

(driver)

chương trình điều khiển

(driver)

người đề xuất ý kiến

(mover)

Xem thêm ví dụ

Úžasné na tom je, že se během historie tato fiktivní realita stávala pořád mocnější a dnes jsou tyto fiktivní entity těmi nejmocnějšími hybateli světa.
Và điều tuyệt vời là khi lịch sử diễn ra, sự thực hư cấu này đã càng trở nên mạnh mẽ hơn để ngày hôm nay, lực lượng mạnh mẽ nhất trên thế giới chính là những thực thể hư cấu.
Měl vidění na cestě do Damašku, kde spatřil světlo a uslyšel hlas, činil pokání ze svých hříchů, byl povolán Bohem (viz Skutkové 22:6–18) a poté se stal obrovským hybatelem v šíření evangelia Ježíše Krista.
Ông đã có một khải tượng trong khi trên đường đến thành Đa Mách, nơi mà ông nhìn thấy một ánh sáng và nghe một giọng nói, hối cải tội lỗi của ông, và được Thượng Đế kêu gọi (xin xem Công Vụ Các Sứ Đồ 22:6–18) và sau đó đã trở thành một ảnh hưởng lớn trong việc truyền bá phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô.
Ale zásluhy zůstávají základním hybatelem.
Nhưng phẩm chất vẫn đóng vai trò quan trọng nhất.
Věřil, že příroda vznikla díky „prvnímu hybateli“, který vše uvádí do pohybu, je dobrý a žije mimo náš vesmír.
Ông tin rằng trong tự nhiên có một “Đấng Chuyển Động Sơ Thủy” (“Prime Mover”) vĩnh hằng tạo ra những chuyển động vĩnh hằng, là một đấng tốt lành và tồn tại bên ngoài vũ trụ.
Investujme dostatečně do střední třídy, aby byla naše ekonomika férovější a přístupnější. A férovější míním skutečně více konkurenční a více konkurenční míním schopnější generovat řešení našich problémů, která jsou skutečnými hybateli růstu a prosperity.
Hãy đầu tư đầy đủ vào tầng lớp trung lưu để làm cho nền kinh tế chúng ta công bằng và mang tính hòa nhập hơn, công bằng hơn thì cạnh tranh trung thực hơn, cạnh tranh trung thực hơn, thì tạo nhiều khả năng đưa ra giải pháp hơn cho những vấn đề của con người, mà là nhân tố thực sự tác động đến sự tăng trưởng và thịnh vượng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hybatel trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.