hotový trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hotový trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hotový trong Tiếng Séc.
Từ hotový trong Tiếng Séc có các nghĩa là sẵn sàng, hoàn toàn, hoàn thành, chuẩn bị, trọn vẹn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hotový
sẵn sàng(prepared) |
hoàn toàn(sheer) |
hoàn thành(finished) |
chuẩn bị(ready) |
trọn vẹn(accomplished) |
Xem thêm ví dụ
Pánové, tak teď je to hotový. Thưa quý ông, chúng ta được cứu rồi. |
Ten znalecký posudek je hotový. Báo cáo đánh giá đã sẵn sàng. |
Prostě přijít a koupit si ho za hotový. Hiên ngang bước vô và mua nó, bằng tiền mặt. |
Ryba bude za chvilku hotová! Món cá sắp xong rồi đây. |
A z nás se stal národ hotových striktních puritánů. Và chúng ta trở thành quốc gia... của những người Thanh Giáo khổ hạnh? |
Ty jsi hotová. Cô say rồi. |
Takže jsme tady hotoví? Ta xong rồi chứ ạ? |
Ať už na ní prováděl testy kdokoli, je hotov. Kẻ nào dùng Scully để thí nghiệm, đã xong việc mình. |
Možná kdyby člověk prostě věřil, že mu byly zapůjčeny z nějakého nepředstavitelného zdroje pro výjimečnou část jeho života, aby je pak, když je hotov, předal dál, někomu dalšímu. Có lẽ nếu bạn chỉ xem chúng như một khoảng bạn vay từ một nguồn gốc không tưởng nào đó, và rồi một phần tinh hoa của bạn phải được chuyển đi khi bạn hoàn tất sứ mệnh của mình để đến với một người khác. |
Hotovo. Xong cả rồi. |
Až bude tato stezka hotová, spojí jižní Bronx s dalšími více než 400 akry parku Randall's Island. Khi con đường này được tiến hành, nó sẽ nối liền khu South Bronx với hơn 400 héc ta của Công viên Đảo Randall. |
Až s ním budete hotov, pane, někdo z managementu si ho urgentně vyžádal. Thưa sếp, khi anh xong việc, thì nó được yêu cầu đặc biệt từ ban lãnh đạo. |
Mám hotovo. Tôi đã xong việc. |
Už se stmívalo, ale řekli jsme si, že ještě zaklepeme na několik domů, abychom měli hotovou celou ulici. Dù trời bắt đầu tối, chúng tôi quyết định đi viếng thăm một vài nhà nữa cho hết đường ấy. |
Jestli nás dostanou venku, jsme hotoví. Tôi không thể ra ngoài sau khi xong việc. |
Projekt začal v roku 1979 a byl ukončen v roce 1993, kdy byla už větší část projektu hotová. Việc thiết kế bắt đầu năm 1979, và khi dự án chấm dứt năm 1993 nó đã đạt một số thành quả quan trọng. |
Už jsem skoro hotový. Tôi gần xong rồi. |
Večeře bude hotová... ... za půl hodiny. Bữa tối sẽ sẵn sàng trong nửa tiếng nữa. |
Jsem skoro hotová. Tôi gần xong rồi. |
„Je hotovo“ “Thắng rồi!” |
Kéž se pilně účastníme tohoto díla, dokud Jehova neřekne, že je hotovo. Chúng ta hãy siêng năng góp phần vào công việc này cho đến khi nào Đức Giê-hô-va nói rằng công việc đã hoàn tất. |
Předkládáš nám hotovou věc. Con đặt chúng ta trước một chuyện đã rồi, phải không? |
Většina už je hotová, proč ji už nezavřeš v blázinci? Ông làm gì rồi, sao không tống cô ta vào bệnh viện tâm thần? |
Myslím, že nová škola je konečně hotová. Tao nghĩ là ngôi trường mới đã được xây xong. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hotový trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.