hospodařit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hospodařit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hospodařit trong Tiếng Séc.
Từ hospodařit trong Tiếng Séc có các nghĩa là quản lý, dạy bảo, lưu trú, sai khiến, lộng hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hospodařit
quản lý(manage) |
dạy bảo(manage) |
lưu trú
|
sai khiến(manage) |
lộng hành
|
Xem thêm ví dụ
□ Jak hospodařit s penězi □ Quản lý tiền bạc |
* lépe hospodařit s osobními a rodinnými financemi; * Quản lý hữu hiệu hơn tài chính cá nhân và gia đình của anh chị em. |
Chcete-li dobře hospodařit, musíte vědět, jaké máte příjmy a jaké jsou vaše výdaje. Để quản lý tiền bạc cách hiệu quả, bạn cần phải nắm rõ thu nhập cũng như các khoản chi tiêu của mình. |
Pokud nedokážeš zodpovědně hospodařit s penězi, jak se postaráš o rodinu? (1. Timoteovi 5:8) Nếu không thể tự lo về tài chính, làm sao bạn có thể lo cho gia đình riêng của mình?—1 Ti-mô-thê 5:8. |
Od prvního dne, co tu jsme, si říkám, že bych mohl zahodit pistoli, usadit se a začít hospodařit, chovat dobytek. Ngày đầu tiên tới đây, tôi đã bắt đầu nghĩ có lẽ mình có thể bỏ súng và ở lại đây, kiếm một miếng đất nhỏ nuôi vài con bò. |
Jak můžeme hospodařit s časem co nejlépe? Bạn muốn có thêm thời giờ để làm thánh chức không? |
Aby dokázala správně hospodařit s časem, rozděluje si věci podle priority do tří kategorií: „musím udělat“, „měla bych udělat“ a „bylo by příjemné udělat“. Để sắp xếp thời giờ của mình, chị đã chia những ưu tiên ra thành ba thứ tự—“cần phải làm,” “nên làm,” và “muốn làm.” |
Umíš s penězi hospodařit? Bạn có biết cách quản lý tiền bạc không? |
Nauč se tedy dobře hospodařit se svými penězi a každý měsíc něco ušetřit. Nếu có, bạn hãy chi dè sẻn để có thể dành dụm mỗi tháng một ít. |
Berkeley bude hospodařit. Berkeley sẽ khai thác trang trại |
Vysvětlil mi jen to, že mě potřeboval jako společníka, abychom mohli navštívit jednu ženu, kterou jsem neznal a která neměla co jíst a potřebovala se naučit lépe hospodařit s penězi. Ông chỉ giải thích rằng ông muốn tôi làm bạn đồng hành của ông để đi thăm một người phụ nữ tôi không quen biết, nhưng chị ấy không có thức ăn và cần học cách quản lý tài chính của mình một cách hữu hiệu hơn. |
Ať je tomu jakkoli, muž jistě vysloví uznání manželce, která dovede úsporně hospodařit s penězi a respektuje rodinný rozpočet. Dù gì đi nữa, đàn ông ai cũng thích có người vợ biết cẩn thận chi tiêu cho nhà mình và tôn trọng ngân sách gia đình. |
Každý den musíme řešit nejrůznější otázky – jakou zábavu a oblečení si vybrat, jak hospodařit s penězi a jak vycházet s druhými. Mỗi ngày, chúng ta phải đối mặt với những vấn đề liên quan đến sự giải trí, cách ăn mặc và ngoại diện, việc quản lý tiền bạc và hòa thuận với người khác. |
Bible o sobě netvrdí, že je finanční příručkou, a přesto obsahuje praktické rady, jež vám mohou pomoci hospodařit s penězi moudře. Dù không phải là cuốn sách có chuyên đề về tài chính, nhưng Kinh Thánh có những lời khuyên thiết thực có thể giúp bạn quản lý tiền bạc cách khôn khéo. |
Jak můžu dobře hospodařit s penězi? Làm sao để quản lý tiền bạc? |
* Rozdílné názory na to, jak nejlépe vychovávat děti nebo hospodařit s penězi * Ý kiến khác nhau về cách nuôi dạy con cái hoặc quản lý tài chính hữu hiệu nhất |
„Umím teď dobře hospodařit,“ vysvětluje. Bạn ấy cho biết: “Giờ mình có thể tự lo về tài chính. |
Učte své dítě určovat si priority a hospodařit s časem. Dạy con kỹ năng sắp xếp thời gian và thứ tự ưu tiên. |
Málokoho by napadlo, že k tomu, jak dobře hospodařit s časem, najdeme užitečné rady v Bibli. Kinh Thánh đưa ra lời khuyên thực tế giúp chúng ta biết cách sắp xếp thời gian. |
A podobné to bude, pokud se s penězi nenaučíš dobře hospodařit. V tom případě se tvoje situace nezlepší, ani když budeš vydělávat víc. Tương tự, nếu không tập kiểm soát chi tiêu thì có thêm tiền cũng chẳng ích gì. |
„Umím teď dobře hospodařit. Chị nói: “Bây giờ tôi có thể tự quản lý tiền bạc. |
V té době vláda nám Austrálcům nedovolovala hospodařit s vlastními penězi a umožňovala nám žít pouze na vymezených územích. Vào thời đó, chính phủ không cho người thổ dân sử dụng tiền, và họ chỉ được sống trong những khu vực xác định. |
Mohl bys hospodařit a já bych přijela a žila tam s tebou. Anh có thể gầy dựng một nông trại. rồi em có thể tới và ở với anh. |
(Lukáš 12:15) Podobně i od nás bude moudré, když budeme s penězi hospodařit odpovědně a poctivě a nebudeme je milovat. (1. Timoteovi 6:9, 10) Như các môn đồ vào thế kỷ thứ nhất, chúng ta thể hiện sự khôn ngoan khi dùng tiền bạc cách hợp lý, trung thực trong các vấn đề liên quan đến tiền bạc và tránh tham tiền.—1 Ti-mô-thê 6:9, 10. |
Naučila jsem se hospodařit s penězi, takže můžu i trochu cestovat. Tôi cũng biết cách quản lý tiền bạc và dành dụm được một khoản để thỉnh thoảng đi du lịch. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hospodařit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.