horská dráha trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ horská dráha trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horská dráha trong Tiếng Séc.

Từ horská dráha trong Tiếng Séc có nghĩa là tàu lượn siêu tốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ horská dráha

tàu lượn siêu tốc

Xem thêm ví dụ

Poslyš, než to skončí, bude to jako na horské dráze.
Sẽ còn rất nhiều lần lên voi xuống chó tới khi kết thúc.
Pamatuješ tu noc u horské dráhy?
Anh có nhớ đêm chúng ta ở dưới hầm đường sắt không?
Nikdy jsem nebyla na horské dráze.
Chưa từng đi công viên giải trí.
Jako na horské dráze.
Tình hình xoay chuyển chóng mặt thật.
Gever Tulley: Horská dráha vytvořená sedmiletými děcky.
Gever Tulley: Một tàu lượn siêu tốc được làm bởi một đứa trẻ 7 tuổi.
Horská dráha, kolotoč.
Chiếc tàu lượn trên cao, hay chiếc đu quay dưới thấp.
Jeden podvedený manžel mluví o další stránce, kterou nazývá „horská dráha citů“.
Một người chồng bị vợ phản bội cho thấy một khía cạnh khác của việc lên xuống đột ngột của cảm xúc.
Nákupní centrum na dolním Manhattanu se stometrovou horskou dráhou.
Tầm nhìn về một khu Lower Manhattan có một trung tâm thương mại trong nhà với đường trượt 300 foot.
S tebou je to jako na horský dráze, na který mají jen sešupy.
Cậu cứ như tàu lượn sống vậy, trừ việc cậu chỉ có đi xuống.
Horská dráha, kolotoč.
Chiếc tàu lượn trên cao,
Kdyby byla tahle horská dráha rezatá a rozviklaná, nevlezli byste na ni.
Nếu cái công viên giải trí đó cũ kĩ và sắp sập, bạn đã chẳng đến đó chơi.
Jsem na horské dráze, která míří jenom nahoru.
Em là một con tàu lượn siêu tốc chỉ hướng lên trên vậy, ông bạn à.
CK: Tak takhle to vypadá, když posadíte člověka na horskou dráhu a bojí se o svůj život.
CK: Và đó là trải nghiệm trên tàu lượn siêu tốc cùng với nỗi sợ hãi của đời mình.
Deb mě dostala na horskou dráhu, je opravdu skvělé vrátit se na nějaké známé místo
Deb làm tôi như vừa chơi tàu siêu tốc xong vậy, nên tôi thực sự đánh giá cao việc lại được đi đến hiện trường như thế này.
Vždycky to byla horská dráha.
Luôn luôn như tàu lượn vậy.
Roztočíme to na horský dráze.
Bọn ta sẽ thử đi đu quay một chuyến xem.
Jsem z týhle emocionální horský dráhy úplně v háji.
Thần kinh anh bị đốt cháy như ngồi trên cái tàu trượt vậy
Bylo to jak na horské dráze, co?
Như là Thủy Triều ý nhỉ?
Život byl během oněch měsíců chemoterapie jako horská dráha – byl jsem nahoře i dole i všude mezi tím.
Cuộc sống đầy thăng trầm, xáo trộn trong những tháng điều trị bằng hóa học trị liệu với trạng thái vui buồn lẫn lộn.
Zatím jsi reagoval jen na horskou dráhu.
Tạm thời thì đừng hoạt động quá mạnh.
Mnozí se nacházejí na obrovské horské dráze neštěstí, na které vyhledávají chvilková uspokojení, zatímco obětují radosti plynoucí z věčnosti.
Nhiều người sống một cuộc sống thăng trầm, tìm kiếm những cảm giác mạnh nhất thời trong khi hy sinh niềm vui vĩnh cửu.
Kingda Ka je ocelová horská dráha, umístěná v zábavním parku Six Flags Great Adventure ve městě Jackson, New Jersey, USA.
Kingda Ka là một máy gia tốc tàu lượn siêu tốc thép đặt tại Six Flags Great Adventure tại Jackson, New Jersey.
V téhle scéně je důležité vidět hodně do dálky, abychom pochopili, jak funguje východo-australský proud, kterým se želvy vezou jak na horské dráze.
Trong cảnh này, điều quan trọng là để nhìn sâu dưới nước, để thấy thế nào là dòng Hải lưu Đông Úc, nơi mà những con rùa đang lặn xuống rồi lên như tàu lượn siêu tốc.
A prošel jsem si úplnou horskou dráhou, protože jakmile ji stabilizovali, převezli ji na jednotku intenzivní péče, a mě nezbylo než marně doufat, že se z toho dostane.
Và tôi như ngồi trên tàu lượn siêu tốc, vì sau khi bà vào trạng thái ổn định, bà được đưa vào bộ phận chăm sóc đặc biệt, và tôi hi vọng viển vông là bà sẽ bình phục.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horská dráha trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.