hızlandırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hızlandırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hızlandırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ hızlandırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vội vàng, vội, nhanh lên, mau lên, vội lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hızlandırmak
vội vàng(rush) |
vội(rush) |
nhanh lên(hurry) |
mau lên(hurry) |
vội lên(hurry) |
Xem thêm ví dụ
6 Yehova’nın Şahitleri 20. yüzyıl boyunca, son gelmeden önce, büyük şahitlik işini genişletmek ve hızlandırmak amacıyla birçok teknolojik yenilikten yararlandı. 6 Trong thế kỷ 20 này, Nhân-chứng Giê-hô-va đã dùng nhiều kỹ thuật tân tiến để khuếch trương và làm công việc rao giảng tiến nhanh trước khi sự cuối cùng đến. |
Kardeşler elde ettikleri özgürlüğü duyuru işini hızlandırmak için kullandılar. Được tự do, các anh tiếp tục đẩy mạnh công việc Nước Trời. |
Bu, tarama işleminin sürecini gösterir. Tarama sırasında diskteki tüm dosyalar bir veri tabanına yazılır. Exif-date üzerinde sınıflandırma ve digiKam' ın genel performansını hızlandırmak için bu gereklidir Điều này hiển thị tiến độ của việc quét. Trong khi quét, mọi tập tin nằm trên đĩa được đăng ký vào cơ sở dữ liệu. Tiến trình này cần thiết để sắp xếp theo ngày EXIF, cũng tăng tốc độ của toàn bộ hiệu suất của trình digiKam |
Ve bu dondurucu suya dalmamın ve kilometrelerce yüzmemin tek yolu iPod ́ umu dinlemek ve kendimi hızlandırmak, operadan Puff Daddy ́ ye kadar bütün güzel parçaları dinlemek, ve kendimi yüzde yüz bu işe adamak Và cách duy nhất để lặn xuống cái hồ lạnh cóng này và bơi 1 kilômét |
Queequeg hakkında biraz başka ama ona şapka ve bot ile karşı koyarak, onu yalvardı yanı sıra, onun tuvalet biraz hızlandırmak için, ve özellikle almak için mümkün olduğunca çabuk pantolonlu içine. Queequeg thực hiện, staving về có khác chút nhưng mũ và giày của ông về, tôi cầu xin ông cũng như tôi có thể, để thúc đẩy nhà vệ sinh của mình phần nào, và đặc biệt để có được vào loại quần tây dài của mình càng sớm càng tốt. |
Biz, dünya vatandaşı olarak, şu an dünyadaki bu büyük pozitif değişimi hızlandırmak için eşsiz bir fırsata sahibiz. Là công dân toàn cầu, ta hiện có được thời cơ đặc biệt để nhanh chóng tạo ra thay đổi tích cực có quy mô trên toàn thế giới. |
Bunu hızlandırmak isterseniz siz bilirsiniz. Nếu cô muốn giúp thì tôi sẽ không nói gì. |
Hızlandırmak için bir şey yapabilir miyim? Tôi có thể làm gì để tăng tốc lên ko? |
Ana-babalar çoğu kez içgüdüsel olarak bu değişimi frenlemeye çalışır, ergenlik çağındaki gençlerse bunu hızlandırmak isterler. Thường thì cha mẹ tự nhiên cố làm chậm đi sự chuyển tiếp, trong khi thanh thiếu niên muốn làm cho nhanh hơn. |
Duyuru işini teşkilatlandırmak ve hızlandırmak için Mukaddes Kitap Tetkikçilerinden oluşan her cemaate bir hizmet yöneticisi tayin edilecekti. Nhằm tổ chức và đẩy mạnh công việc rao giảng, một giám đốc công tác sẽ được bổ nhiệm trong mỗi lớp (hội thánh) của Học viên Kinh Thánh. |
Onlar seslerini, “göz kamaştırıcı diyar” anlamına gelen Sri Lanka’da Gökteki Krallığın iyi haberinin ilanını hızlandırmak yönünde çok çaba harcayan diğer kişilerin, daha küçük ailelerin, ana veya babadan yalnızca birinin olduğu ailelerin ve İsa’nın bekâr takipçilerinin seslerine katıyorlar. Họ hợp tác với những gia đình nhỏ, gia đình có một cha hoặc mẹ, và những tín đồ độc thân, cố gắng hết sức để làm công việc rao báo tin mừng về Nước Trời tiến nhanh tại “xứ lộng lẫy”, như ý nghĩa của tên Sri Lanka. |
TED Topluluğunda çalışmak için can atıyorum; sizin dileğimi gerçkeleştirebilecek fikirlerinizi duymak ve sizinle işbirliği yapmak için ve o öngörü sahibi açıklamanın gerçekleşebileceği günün gelişini hızlandırmak için. Cho nên, tôi rất mong chờ được làm việc với cộng đồng TED để nghe những ý tưởng của bạn về cách có thể thực hiện ước muốn này, và để được hợp tác với các bạn, đẩy nhanh ngày mà lời tuyên ngôn đó trở thành hiện thực. |
İşbirliği gerektiren bir zorluk ki bu nedenle araştırma faaliyetlerini hızlandırmak için açık bir toplum yaratıyoruz. Một thử thách cần đến sự cộng tác, đó là lý do tại sao chúng ta đang tạo ra một cộng đồng mở để đẩy nhanh các hoạt động nghiên cứu. |
Bu süreci hızlandırmak istersek, en iyi ekonomicilerimizi ve politika üreticilerimizi Watson'a karşı ́Jeopardy ( İşgal ) oynamaya itmek gibi şeyler yapabiliriz. Nếu chúng ta muốn tăng tốc quá trình đó, chúng ta có thể làm những việc như để cho những nhà kinh tế và những người lập chính sách chơi trò " Nguy Cơ " chống lại Watson. |
Biraz sabırsızdık, bu yüzden işleri biraz hızlandırmak istedik. Chúng tôi hơi mất kiên nhẫn nên chúng tôi đã muốn đẩy nhanh mọi thứ một chút. |
Mühendisler ve bilim insanları bu doğal süreci hızlandırmak için paha biçilmez bir iş çıkarıyor olsalar da pek yeterli olmuyor. Dù các kỹ sư và các nhà khoa học đang làm việc hết sức để đẩy nhanh quá trình tự nhiên ấy, nhưng nó đơn giản là không đủ. |
Sam testleri hızlandırmak için rüşvet mi verdi? Sam đút lót để làm gấp xét nghiệm của cậu ta? |
Şimdi görevimiz bu çalışmayı hızlandırmak. Và nhiệm vụ của ta bây giờ là đẩy nhanh tiến trình này. |
Ve bu dondurucu suya dalmamın ve kilometrelerce yüzmemin tek yolu iPod' umu dinlemek ve kendimi hızlandırmak, operadan Puff Daddy' ye kadar bütün güzel parçaları dinlemek, ve kendimi yüzde yüz bu işe adamak -- kendini verip yaptığın bir işten daha güçlü bir şey olamaz -- ve daha sonra buzun kenarına yürümek ve öylece suya dalmak. Và cách duy nhất để lặn xuống cái hồ lạnh cóng này và bơi 1 kilômét là tôi nghe iPod để làm cho mình thấy thật sự tỉnh táo, tôi nghe những bản opera cho tới nhạc của Puff Daddy, và dồn tâm trí vào việc đó 100% -- không có gì mạnh mẽ hơn một tinh thần đã được chuẩn bị sẵn sàng -- và sau đó tôi đi tới cái rìa của tảng băng và nhảy xuống nước. |
O çılgın savaş yıllarında, düşmanları Yehova’nın kavminin yok olmasını hızlandırmak üzere ellerini O’nun görünür teşkilatının yöneticilerine atmış ve hatta düşmanlıklarını, Watch Tower Bible and Tract Society’nin o zamanki başkanını ve yüksek sorumluluk taşıyan diğer erkekleri haksız yere hapse attıracak kadar ileri götürmüşlerdi. Trong các năm thời chiến này, kẻ thù đã với cao lên đến các chức-viên then chốt trong tổ-chức hữu-hình của Đức Giê-hô-va hầu mau tận-diệt dân Ngài, cho đến mức cầm tù oan-uổng vị chủ-tịch và những vị khác có trọng-trách trong tổ-chức trung-ương của Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society). |
Yani fotokatalizin yaptığı şey güneş dezenfeksiyonu işlemini hızlandırmaktır. Vậy điều mà phương pháp này làm chỉ là đẩy nhanh quá trình khử trùng bằng năng lượng mặt trời. |
Şunları ekliyor: “Fakat gerçek anlamda bir devrimi hızlandırmak için büyük bir savaş, Birinci Dünya Savaşı ve peşinden gelen kargaşanın yaşanması gerekti.” Ông viết thêm: “Nhưng phải cần đến một cuộc đại chiến, Thế Chiến Thứ Nhất, và sự hỗn loạn tiếp theo đó, mới mang lại cuộc cách mạng thật sự”. |
Yehova bugün koyun benzeri kişileri genişleyen teşkilatı içine toplama işini hızlandırmaktadır ve Gökteki Krallığı vaaz etme işinde bağışların hikmetle kullanımı üzerindeki bereketi, O’nun bunu uygun bulduğunu gösteren açık bir kanıttır. Ngày nay, Đức Giê-hô-va đang gấp rút gom góp những người giống như chiên để đưa họ vào trong tổ chức đang bành trướng của Ngài và ân phước mà Ngài giáng xuống cho việc khôn khéo sử dụng quỹ đóng góp trong công việc rao giảng về Nước Trời là bằng chứng Đức Chúa Trời chấp nhận việc họ làm (Ê-sai 60:8, 22). |
Windows Me, Windows 9x versiyonlarının devamıdır, fakat normal modda MS-DOS'a ulaşım sistem başlangıcını hızlandırmak için sınırlandırılmıştır. Windows ME là sự tiếp nối của dòng Windows 9x, nhưng hạn chế truy cập tới chế độ MS-DOS thực để làm giảm thời gian khởi động. |
Mağlubiyetlerini hızlandırmak için isyancıların arasında gizleniyor. Anh ta bí mật thâm nhập vào trại phiến loạn, để đẩy nhanh sự sụp đổ. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hızlandırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.